Đọc nhanh: 热情 (nhiệt tình). Ý nghĩa là: sự hăng hái; sự nhiệt tình, hăng hái; nhiệt tình; say mê; hào hứng. Ví dụ : - 她的热情感染了我们。 Sự nhiệt tình của cô ấy đã lan tỏa đến chúng tôi.. - 她的热情让我感到温暖。 Sự nhiệt tình của cô ấy làm tôi ấm lòng.. - 这项活动充满了热情。 Có rất nhiều sự nhiệt tình ở hoạt động này.
Ý nghĩa của 热情 khi là Danh từ
✪ sự hăng hái; sự nhiệt tình
强烈的兴趣
- 她 的 热情 感染 了 我们
- Sự nhiệt tình của cô ấy đã lan tỏa đến chúng tôi.
- 她 的 热情 让 我 感到 温暖
- Sự nhiệt tình của cô ấy làm tôi ấm lòng.
- 这项 活动 充满 了 热情
- Có rất nhiều sự nhiệt tình ở hoạt động này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 热情 khi là Tính từ
✪ hăng hái; nhiệt tình; say mê; hào hứng
形容对人有热列的感情
- 你 要 保持 热情 的 态度
- Bạn phải giữ thái độ nhiệt tình.
- 热情 的 服务 让 我 满意
- Phục vụ nhiệt tình làm tôi hài lòng.
- 他 热情 地 欢迎 来访者
- Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热情
✪ Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + Phó từ + 热情
hào hứng/ nhiệt tình với gì
- 妈妈 对 客人 非常 热情
- Mẹ tôi rất nhiệt tình với khách.
- 她 对 工作 非常 热情
- Cô ấy rất đam mê công việc của mình.
So sánh, Phân biệt 热情 với từ khác
✪ 热情 vs 热烈
"热情" được sử dụng như một danh từ và còn có thể làm tân ngữ, "热烈" chỉ là một tính từ và không thể làm tân ngữ.
✪ 热心 vs 热情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热情
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 艾姓 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 他 待客 很 热情
- Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 炽热 的 情感
- tình cảm rực cháy.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 热情 饱满
- đầy nhiệt tình
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 苏姓 邻居 很 热情
- Hàng xóm họ Tô rất nhiệt tình.
- 他 总是 那般 热情
- Anh ấy lúc nào cũng nhiệt tình như vậy.
- 邻居 爷爷 很 热情
- Ông hàng xóm rất nhiệt tình.
- 南边 的 人民 非常 热情
- Người dân miền nam rất nhiệt tình.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
热›
nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
Thân Thiết
Chu Đáo, Ân Cần, Niềm Nở
Nhiệt Tình (Người, Người Bạn), Nhiệt Huyết
hào hùng; lòng hăng hái
Cảm Tình
nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
nhiệt huyết; máu nóng; hăng hái sôi nổi
để ràng buộclàm cản trởách
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ, Hờ Hững
kiêu ngạo điên cuồng
lãnh đạm; lạnh nhạt; lạnh lùng; hờ hững; đạm mạcphai nhạt; mờ nhạt (ký ức)đểnh đoảnglạt lẽo
Lãnh Đạm, Lạnh N
Lạnh Lùng
xa xôithưa thớtgầy
lạnh lùng nghiêm nghị; lạnh lùng
dửng dưng; hờ hững; không chú ý