热情 rèqíng

Từ hán việt: 【nhiệt tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt tình). Ý nghĩa là: sự hăng hái; sự nhiệt tình, hăng hái; nhiệt tình; say mê; hào hứng. Ví dụ : - 。 Sự nhiệt tình của cô ấy đã lan tỏa đến chúng tôi.. - 。 Sự nhiệt tình của cô ấy làm tôi ấm lòng.. - 。 Có rất nhiều sự nhiệt tình ở hoạt động này.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 热情 khi là Danh từ

sự hăng hái; sự nhiệt tình

强烈的兴趣

Ví dụ:
  • - de 热情 rèqíng 感染 gǎnrǎn le 我们 wǒmen

    - Sự nhiệt tình của cô ấy đã lan tỏa đến chúng tôi.

  • - de 热情 rèqíng ràng 感到 gǎndào 温暖 wēnnuǎn

    - Sự nhiệt tình của cô ấy làm tôi ấm lòng.

  • - 这项 zhèxiàng 活动 huódòng 充满 chōngmǎn le 热情 rèqíng

    - Có rất nhiều sự nhiệt tình ở hoạt động này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 热情 khi là Tính từ

hăng hái; nhiệt tình; say mê; hào hứng

形容对人有热列的感情

Ví dụ:
  • - yào 保持 bǎochí 热情 rèqíng de 态度 tàidù

    - Bạn phải giữ thái độ nhiệt tình.

  • - 热情 rèqíng de 服务 fúwù ràng 满意 mǎnyì

    - Phục vụ nhiệt tình làm tôi hài lòng.

  • - 热情 rèqíng 欢迎 huānyíng 来访者 láifǎngzhě

    - Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热情

Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + Phó từ + 热情

hào hứng/ nhiệt tình với gì

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma duì 客人 kèrén 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Mẹ tôi rất nhiệt tình với khách.

  • - duì 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Cô ấy rất đam mê công việc của mình.

So sánh, Phân biệt 热情 với từ khác

热情 vs 热烈

Giải thích:

"" được sử dụng như một danh từ và còn có thể làm tân ngữ, "" chỉ là một tính từ và không thể làm tân ngữ.

热心 vs 热情

Giải thích:

"" thường được sử dụng như một định ngữ, có thể dùng để miêu tả người hoặc vật.
"" thường làm trạng ngữ, cũng có thể làm vị ngữ và tân ngữ, chủ yếu dùng để miêu tả người.
"" còn là động từ, có thể mang tân ngữ, có thể dùng trong câu "…… ·,", "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热情

  • - shì 热情 rèqíng de 藏民 cángmín ya

    - Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.

  • - 艾姓 àixìng 邻居 línjū hěn 热情 rèqíng

    - Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 胸怀 xiōnghuái de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng

  • - 他时 tāshí 热情 rèqíng shí 冷淡 lěngdàn

    - Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.

  • - 待客 dàikè hěn 热情 rèqíng

    - Anh ấy đối khách rất nhiệt tình.

  • - 意大利人 yìdàlìrén hěn 热情 rèqíng

    - Người Ý rất nhiệt tình.

  • - wèi rén 坦率 tǎnshuài 热情 rèqíng

    - Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.

  • - 炽热 chìrè de 情感 qínggǎn

    - tình cảm rực cháy.

  • - 承蒙 chéngméng 热情 rèqíng 招待 zhāodài 十分 shífēn 感激 gǎnjī

    - nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.

  • - 热情 rèqíng 饱满 bǎomǎn

    - đầy nhiệt tình

  • - 满腔热情 mǎnqiāngrèqíng

    - tràn đầy nhiệt tình.

  • - 苏姓 sūxìng 邻居 línjū hěn 热情 rèqíng

    - Hàng xóm họ Tô rất nhiệt tình.

  • - 总是 zǒngshì 那般 nàbān 热情 rèqíng

    - Anh ấy lúc nào cũng nhiệt tình như vậy.

  • - 邻居 línjū 爷爷 yéye hěn 热情 rèqíng

    - Ông hàng xóm rất nhiệt tình.

  • - 南边 nánbiān de 人民 rénmín 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Người dân miền nam rất nhiệt tình.

  • - 高度 gāodù de 劳动 láodòng 热情 rèqíng

    - nhiệt tình lao động cao độ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热情

Hình ảnh minh họa cho từ 热情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa