靠近 kàojìn

Từ hán việt: 【kháo cận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "靠近" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháo cận). Ý nghĩa là: kế; kề; dựa sát; mấp mé; xăm xắp; xắp xắp; xán lại; sít, cập bến; đến gần; ghé. Ví dụ : - 。 Hai người ngồi dựa sát vào nhau.. - 。 kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.. - 。 Cô ấy từ từ tiến lại gần tôi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 靠近 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 靠近 khi là Động từ

kế; kề; dựa sát; mấp mé; xăm xắp; xắp xắp; xán lại; sít

彼此间 的距离近

Ví dụ:
  • - 两人 liǎngrén zuò 十分 shífēn 靠近 kàojìn

    - Hai người ngồi dựa sát vào nhau.

  • - 靠近 kàojìn 沙发 shāfā de 墙角 qiángjiǎo yǒu 一个 yígè 茶几 chájī

    - kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.

  • - 慢慢 mànmàn 地向 dìxiàng 靠近 kàojìn le 一些 yīxiē

    - Cô ấy từ từ tiến lại gần tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cập bến; đến gần; ghé

向一定目标运动,使彼此间的距离缩小

Ví dụ:
  • - 轮船 lúnchuán 慢慢 mànmàn 靠近 kàojìn 码头 mǎtóu le

    - thuyền từ từ cập bến.

So sánh, Phân biệt 靠近 với từ khác

逼近 vs 靠近

接近 vs 靠近

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠近

  • - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè lóng

    - Đừng lại gần cái lồng kia.

  • - ràng zài 靠近 kàojìn 一点点 yìdiǎndiǎn

    - Để tôi đến gần hơn một chút.

  • - 不要 búyào 靠近 kàojìn 凶人 xiōngrén

    - Đừng lại gần tên ác độc đó.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • - 高温 gāowēn 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn 火炉 huǒlú

    - Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.

  • - shì 老油子 lǎoyóuzi bié 靠近 kàojìn

    - Anh ta là người giảo hoạt, đừng lại gần.

  • - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.

  • - 他怕 tāpà 蜘蛛 zhīzhū 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Anh ấy sợ nhện nên không dám lại gần.

  • - 一脸 yīliǎn 怒气 nùqì ràng 别人 biérén 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.

  • - 两人 liǎngrén zuò 十分 shífēn 靠近 kàojìn

    - Hai người ngồi dựa sát vào nhau.

  • - 靠近 kàojìn 沙发 shāfā de 墙角 qiángjiǎo yǒu 一个 yígè 茶几 chájī

    - kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.

  • - 警察 jǐngchá 告诫 gàojiè 围观者 wéiguānzhě 不要 búyào 靠近 kàojìn 燃烧 ránshāo de 建筑物 jiànzhùwù

    - Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.

  • - xiǎng 靠近 kàojìn 悬崖 xuányá kàn 风景 fēngjǐng

    - Tôi muốn đến gần vách đá để ngắm cảnh.

  • - 轮船 lúnchuán 慢慢 mànmàn 靠近 kàojìn 码头 mǎtóu le

    - thuyền từ từ cập bến.

  • - 平原地带 píngyuándìdài 一般 yìbān 靠近 kàojìn 大河 dàhé 或者 huòzhě 大海 dàhǎi

    - Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.

  • - 不要 búyào liú 那么 nàme de 当子 dāngzǐ 靠近 kàojìn 一点 yìdiǎn

    - không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.

  • - gāi 物体 wùtǐ wèi 不明 bùmíng 脑残 nǎocán 生物体 shēngwùtǐ yǒu 一定 yídìng de 危险性 wēixiǎnxìng 请勿 qǐngwù 轻易 qīngyì 靠近 kàojìn

    - Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.

  • - 慢慢 mànmàn 地向 dìxiàng 靠近 kàojìn le 一些 yīxiē

    - Cô ấy từ từ tiến lại gần tôi.

  • - 我们 wǒmen 盼望已久 pànwàngyǐjiǔ de 寒假 hánjià 正在 zhèngzài 悄悄的 qiāoqiāode xiàng 我们 wǒmen 靠近 kàojìn

    - Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.

  • - 记住 jìzhu 靠近 kàojìn 大桥 dàqiáo 时开慢 shíkāimàn 一些 yīxiē 迎面 yíngmiàn lái de 车流 chēliú yǒu 先行 xiānxíng quán

    - Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靠近

Hình ảnh minh họa cho từ 靠近

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa