Đọc nhanh: 靠近 (kháo cận). Ý nghĩa là: kế; kề; dựa sát; mấp mé; xăm xắp; xắp xắp; xán lại; sít, cập bến; đến gần; ghé. Ví dụ : - 两人坐得十分靠近。 Hai người ngồi dựa sát vào nhau.. - 靠近沙发的墙角里有一个茶几。 kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.. - 她慢慢地向我靠近了一些。 Cô ấy từ từ tiến lại gần tôi.
Ý nghĩa của 靠近 khi là Động từ
✪ kế; kề; dựa sát; mấp mé; xăm xắp; xắp xắp; xán lại; sít
彼此间 的距离近
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 靠近 沙发 的 墙角 里 有 一个 茶几
- kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.
- 她 慢慢 地向 我 靠近 了 一些
- Cô ấy từ từ tiến lại gần tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cập bến; đến gần; ghé
向一定目标运动,使彼此间的距离缩小
- 轮船 慢慢 地 靠近 码头 了
- thuyền từ từ cập bến.
So sánh, Phân biệt 靠近 với từ khác
✪ 逼近 vs 靠近
✪ 接近 vs 靠近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠近
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 让 我 再 靠近 一点点
- Để tôi đến gần hơn một chút.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 她 忌 高温 , 不敢 靠近 火炉
- Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.
- 他 是 个 老油子 , 别 靠近
- Anh ta là người giảo hoạt, đừng lại gần.
- 别 靠近 那个 危险 区域
- Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.
- 他怕 蜘蛛 不敢 靠近
- Anh ấy sợ nhện nên không dám lại gần.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 靠近 沙发 的 墙角 里 有 一个 茶几
- kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà.
- 警察 告诫 围观者 不要 靠近 燃烧 的 建筑物
- Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.
- 我 想 靠近 悬崖 看 风景
- Tôi muốn đến gần vách đá để ngắm cảnh.
- 轮船 慢慢 地 靠近 码头 了
- thuyền từ từ cập bến.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
- 她 慢慢 地向 我 靠近 了 一些
- Cô ấy từ từ tiến lại gần tôi.
- 我们 盼望已久 的 寒假 正在 悄悄的 向 我们 靠近
- Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠近
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm近›
靠›
tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại
Thân Thiết
Kề Cận, Giáp
tiếp cận; áp sát
Thân, Thân Thiết, Gần Gũi
Thân Thiết
kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánhmấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít
Gần Kề, Gần Sát, Tiếp Cận
Lại Gần, Tiến Gần
rất gấp
vô cùng thân thiết; thân mật; rất thân
gần sát; kề sát; kề cận; liền sátgần giống; sát vớikẽ náchliền bênthiết cận
Thân Mật
Tiếp Cận
kế; kề; sát
tiếp giáp; nằm sát; giáp với; sát sát; xiết chặt
Kế Bên, Sát Bên, Nối Tiếp Nhau