Đọc nhanh: 热诚 (nhiệt thành). Ý nghĩa là: nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng. Ví dụ : - 热诚的爱戴。 Yêu thương chân thành.. - 热诚帮助 tận tình giúp đỡ. - 得到群众热诚的支持。 Được sự ủng hộ tận tình của quần chúng.
Ý nghĩa của 热诚 khi là Tính từ
✪ nhiệt thành; nhiệt tâm; tận tình; sốt sắng
热心而诚恳
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 热诚 帮助
- tận tình giúp đỡ
- 得到 群众 热诚 的 支持
- Được sự ủng hộ tận tình của quần chúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热诚
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 热诚 帮助
- tận tình giúp đỡ
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 得到 群众 热诚 的 支持
- Được sự ủng hộ tận tình của quần chúng.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热诚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm热›
诚›
nhiệt tình; hăng hái; sốt sắng
Thân Thiết
Nhiệt Tình
Chân Thành
mưu cầu danh lợi; mưu cầu địa vị; khát khao địa vị; vụ danhthích (hoạt động)
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
Nhiệt Tình (Người, Người Bạn), Nhiệt Huyết
rất gấp
hết sức chân thành; ngay thật; thẳng thắn; xích thànhtấm son
Thân Mật
Chân Thành, Thành Thật, Chân Thật