Đọc nhanh: 缠绵 (triền miên). Ý nghĩa là: triền miên; dằng dai; dây dưa; triền; giằng buộc; lay nhay; đeo đẳng, uyển chuyển; du dương, bện; đeo đai; díu. Ví dụ : - 缠绵病榻。 ốm triền miên.. - 歌声是那样的柔和缠绵。 tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao
Ý nghĩa của 缠绵 khi là Tính từ
✪ triền miên; dằng dai; dây dưa; triền; giằng buộc; lay nhay; đeo đẳng
纠缠不已,不能解脱 (多指病或感情)
- 缠绵 病榻
- ốm triền miên.
✪ uyển chuyển; du dương
宛转动人
- 歌声 是 那样 的 柔和 缠绵
- tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao
✪ bện; đeo đai; díu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缠绵
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 秋雨绵绵
- mưa thu rả rích.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 缠绵 病榻
- ốm triền miên.
- 那首歌 让 人 缠绵悱恻
- Bài hát đó khiến người nghe cảm thấy buồn triền miên.
- 歌声 是 那样 的 柔和 缠绵
- tiếng hát mới du dương, ấm áp làm sao
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缠绵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缠绵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绵›
缠›
vấn vương; ràng buộc; gắn bóphòng bị; sửa chữa nhà cửa trước khi có mưa (ví với việc đề phòng trước)
lưu luyến; bịn rịn; quyến luyếnđeo đai
lộn xộn; rối rắmquấy rầy; làm phiền; vướng mắcphí tổn; chi phí
Quấn, Quấn Quanh
kéo dài; liên tục; rả rích; miên miêndằng dặcđằm thắm