Đọc nhanh: 逼近 (bức cận). Ý nghĩa là: tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại. Ví dụ : - 我们的炮艇逼近敌舰,猛烈开火。 pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội. - 天色已经逼近黄昏。 màu trời đã sắp hoàng hôn. - 脚步声从远处渐渐逼近。 tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
Ý nghĩa của 逼近 khi là Động từ
✪ tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại
靠近;接近
- 我们 的 炮艇 逼近 敌舰 , 猛烈 开火
- pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội
- 天色 已经 逼近 黄昏
- màu trời đã sắp hoàng hôn
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 逼近 với từ khác
✪ 逼近 vs 靠近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼近
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 敌军 在 渐渐 逼近
- Quân địch đang dần dần tiến sát.
- 天色 已经 逼近 黄昏
- màu trời đã sắp hoàng hôn
- 狮子 逼近 它们 的 猎物
- Những con sư tử đang tiếp cận con mồi.
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
- 我们 的 炮艇 逼近 敌舰 , 猛烈 开火
- pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逼近
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逼近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm近›
逼›