靠拢 kàolǒng

Từ hán việt: 【kháo long】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "靠拢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháo long). Ý nghĩa là: dựa; dựa sát; sát vào; áp sát; áp, xáp lại. Ví dụ : - 。 Mọi người dựa sát vào nhau một tý.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 靠拢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 靠拢 khi là Động từ

dựa; dựa sát; sát vào; áp sát; áp

挨近; 靠近

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 靠拢 kàolǒng diǎn

    - Mọi người dựa sát vào nhau một tý.

xáp lại

接近、挨近

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠拢

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 拉拢 lālǒng rén

    - lôi kéo mọi người.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - kào zài 肩上 jiānshàng

    - Tôi tựa vào vai anh ấy.

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè lóng

    - Đừng lại gần cái lồng kia.

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 不要 búyào kào zài zhè shàng

    - Đừng tựa vào bức tường này.

  • - 镇上 zhènshàng 拢共 lǒnggòng 不过 bùguò 三百户 sānbǎihù 人家 rénjiā

    - thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.

  • - 拉拢 lālǒng 感情 gǎnqíng

    - lôi kéo tình cảm.

  • - 靠着 kàozhe 椅子 yǐzi 打盹儿 dǎdǔner

    - Dựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • - 靠山吃山 kàoshānchīshān 靠水吃水 kàoshuǐchīshuǐ

    - Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.

  • - 拢岸 lǒngàn

    - áp sát bờ.

  • - chuán zài 靠岸 kàoàn

    - Thuyền đang cập bờ.

  • - 军士长 jūnshìzhǎng 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng 靠拢 kàolǒng

    - Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.

  • - 靠拢 kàolǒng

    - cập sát vào; áp sát vào.

  • - 大家 dàjiā 靠拢 kàolǒng diǎn

    - Mọi người dựa sát vào nhau một tý.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靠拢

Hình ảnh minh họa cho từ 靠拢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠拢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Long , Lũng
    • Nét bút:一丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKP (手戈大心)
    • Bảng mã:U+62E2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao