Đọc nhanh: 靠拢 (kháo long). Ý nghĩa là: dựa; dựa sát; sát vào; áp sát; áp, xáp lại. Ví dụ : - 大家靠拢一 点。 Mọi người dựa sát vào nhau một tý.
Ý nghĩa của 靠拢 khi là Động từ
✪ dựa; dựa sát; sát vào; áp sát; áp
挨近; 靠近
- 大家 靠拢 一 点
- Mọi người dựa sát vào nhau một tý.
✪ xáp lại
接近、挨近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠拢
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 拉拢 人
- lôi kéo mọi người.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 船 在 靠岸
- Thuyền đang cập bờ.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 靠拢
- cập sát vào; áp sát vào.
- 大家 靠拢 一 点
- Mọi người dựa sát vào nhau một tý.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠拢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠拢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拢›
靠›
tiếp cận; đến gần; áp sát; sắp; gần lại
Thân Thiết
Kế, Kề, Dựa Sát
Gần Kề, Gần Sát, Tiếp Cận
rất gấp
xúm lại; xúm đến; quây lại; tụ tập; vây đoàn
kề; sát; gần; áp sát; đến gần; lại gần; tới gần; léo hánhmấp mé; xăm xắp; xắp xắp; sít
Tiếp Cận
Thân, Thân Thiết, Gần Gũi
Hướng Về, Nhìn Về
tập hợp; tụ tậptom