Đọc nhanh: 不会 (bất hội). Ý nghĩa là: sẽ không, không biết, không phải; không đâu. Ví dụ : - 他不会不知道。 Anh ấy làm gì không biết.. - 他今天不会来。 Anh ấy hôm nay sẽ không tới.. - 这件事不会再发生了。 Việc này sẽ không xảy ra nữa.
不会 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sẽ không
不可能
- 他 不会 不 知道
- Anh ấy làm gì không biết.
- 他 今天 不会 来
- Anh ấy hôm nay sẽ không tới.
- 这件 事 不会 再 发生 了
- Việc này sẽ không xảy ra nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không biết
不知道
- 我 不会 骑 自行车
- Tôi không biết đi xe đạp.
- 我 不会 抽烟
- Tôi không biết hút thuốc.
- 我 不会 游泳
- Tôi không biết bơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. không phải; không đâu
不相信
- 不会 吧 !
- Không phải chứ.
- 不会 啊
- Không đâu mà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不会
✪ 1. 不会 + Động từ + Tân ngữ
không biết làm gì
- 我 不会 做饭
- Tôi không biết nấu cơm.
- 他 不会 开车
- Anh ấy không biết lái xe.
✪ 2. A + 不会 + Động từ (来、发生、出现)
A sẽ không làm gì
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 这件 事 不会 发生
- Việc này sẽ không xảy ra đâu.
So sánh, Phân biệt 不会 với từ khác
✪ 1. 不至于 vs 不会
"不至于" và "不会" đều có nghĩa là đánh giá hoặc phỏng đoán, suy đoán, nhưng "不至于" dùng trong tình huống không tốt, "不会" không có giới hạn này.
Ngoài ra "不会" còn có ý nghĩa không thể và hỏi ngược lại, "不至于" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不会
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
会›