放纵 fàngzòng
volume volume

Từ hán việt: 【phóng túng】

Đọc nhanh: 放纵 (phóng túng). Ý nghĩa là: phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiều, vô lễ; sàm sỡ; hỗn láo. Ví dụ : - 放纵的生活方式影响健康。 Lối sống buông thả ảnh hưởng đến sức khỏe.. - 他的放纵行为让人很担忧。 Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.. - 他在工作中放纵自己的欲望。 Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.

Ý Nghĩa của "放纵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

放纵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiều

纵容;不加约束

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放纵 fàngzòng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Lối sống buông thả ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • volume volume

    - de 放纵 fàngzòng 行为 xíngwéi ràng rén hěn 担忧 dānyōu

    - Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vô lễ; sàm sỡ; hỗn láo

不守规矩;没有礼貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 放纵 fàngzòng 行为 xíngwéi bèi 老师 lǎoshī 批评 pīpíng

    - Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.

  • volume volume

    - 放纵 fàngzòng de 态度 tàidù ràng rén duì 失望 shīwàng

    - Thái độ hỗn láo làm người khác thất vọng.

  • volume volume

    - 放纵 fàngzòng de 言语 yányǔ 伤害 shānghài le 他人 tārén 感情 gǎnqíng

    - Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放纵

✪ 1. Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + 放纵

ai đó buông thả cái gì đó hoặc ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - duì 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 放纵 fàngzòng

    - Anh ấy buông thả lối sống của mình.

  • volume

    - duì 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng 放纵 fàngzòng

    - Cô ấy buông thả cảm xúc của mình.

✪ 2. 放纵 + Danh từ (欲望/情感/自己/行为)

buông thả cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.

  • volume

    - 应该 yīnggāi 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ

    - Tôi không nên buông thả bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放纵

  • volume volume

    - 纵然 zòngrán 失败 shībài 不会 búhuì 放弃 fàngqì

    - Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ

    - Tôi không nên buông thả bản thân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng zòng 放小 fàngxiǎo 动物 dòngwù

    - Họ quyết định thả những con vật nhỏ.

  • volume volume

    - 放纵 fàngzòng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Lối sống buông thả ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • volume volume

    - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 回护 huíhù 越发 yuèfā 放纵 fàngzòng le

    - anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.

  • volume volume

    - de 放纵 fàngzòng 行为 xíngwéi bèi 老师 lǎoshī 批评 pīpíng

    - Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.

  • volume volume

    - 放纵 fàngzòng de 言语 yányǔ 伤害 shānghài le 他人 tārén 感情 gǎnqíng

    - Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抓住 zhuāzhù le yòu fàng 回来 huílai zhè jiào 欲擒故纵 yùqíngùzòng

    - Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa