Đọc nhanh: 唆使 (toa sứ). Ý nghĩa là: xui khiến; khêu giục; xúc xiểm.
唆使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
指使或挑动别人去做坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唆使
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 买枝 钢笔 且 使 呢
- Mua bút máy dùng cho bền.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
唆›
Cho Thấy, Báo Hiệu
Hưởng Ứng, Vận Động
xúi giục; xúi bẩy; xúi bảo (người khác làm việc xấu)
xúi giục; xúi bẩy
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Buộc, Ép Buộc, Buộc Phải
xúi giục (làm chuyện xấu)
Xúi Giục / Xúi Giục / Đánh Trứng
sai khiến; xúi giục; giật dây; điều khiển
Phát Động
mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc
Sắp Đặt, Đặt Kế Hoạch, Chuẩn Bị
Chọc Phá
Khuyến Khích
Cổ Vũ
mê hoặcsao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc)