Đọc nhanh: 打断 (đả đoạn). Ý nghĩa là: cắt ngang; ngắt lời; cắt lời; làm gián đoạn, gãy xương, bẻ gãy; làm gãy. Ví dụ : - 别打断我说话。 Đừng ngắt lời khi tôi nói.. - 他总是打断别人。 Anh ấy luôn luôn ngắt lời người khác.. - 请不要打断我。 Làm ơn đừng cắt ngang lời tôi.
打断 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cắt ngang; ngắt lời; cắt lời; làm gián đoạn
使某一活动 (语音; 思绪行动) 中断
- 别 打断 我 说话
- Đừng ngắt lời khi tôi nói.
- 他 总是 打断 别人
- Anh ấy luôn luôn ngắt lời người khác.
- 请 不要 打断 我
- Làm ơn đừng cắt ngang lời tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gãy xương
(身体上某一部分的) 骨折断
- 我 朋友 打断 了 手指
- Bạn tôi bị gãy ngón tay.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 小孩 摔倒 打断 了 胳膊
- Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. bẻ gãy; làm gãy
用力打使折断
- 他 用 棍子 打断 了 树枝
- Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.
- 男孩 打断 了 姐姐 的 铅笔
- Cậu bé bẻ gãy bút chì của chị.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打断
✪ 1. 打断 + Tân ngữ
- 她 打断 了 他 的 讲话
- Cô ấy cắt ngang lời nói của anh ấy.
- 噪音 打断 了 我 学习
- Tiếng ồn làm gián đoạn việc học của tôi.
✪ 2. A + 被 + B + 打断 + 了
câu chữ "被"
- 树枝 被 他 打断 了
- Cành cây bị anh ấy bẻ gãy.
- 门把手 被 他们 打断 了
- Tay nắm cửa bị họ đánh gãy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打断
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 你别 打断 话茬
- Bạn đừng cắt ngang lời nói.
- 他 总是 打断 别人
- Anh ấy luôn luôn ngắt lời người khác.
- 我 朋友 打断 了 手指
- Bạn tôi bị gãy ngón tay.
- 她 打断 了 他 的 讲话
- Cô ấy cắt ngang lời nói của anh ấy.
- 噪音 打断 了 我 学习
- Tiếng ồn làm gián đoạn việc học của tôi.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
断›