Đọc nhanh: 禁绝 (cấm tuyệt). Ý nghĩa là: cấm tiệt; cấm hẳn; cấm hoàn toàn; cấm tuyệt đối.
禁绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấm tiệt; cấm hẳn; cấm hoàn toàn; cấm tuyệt đối
彻底禁止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁绝
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 交通 阻绝
- ùn tắc giao thông
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
禁›
绝›
không được; không cho phép
Cấm
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
cấm tham chính; cấm người khác làm quan hay hoạt động chính trị (thời phong kiến)cầm cố; giam cầm; cầm tù; giam giữ; tống giam; bỏ tù; cấm cố; phạt giamtrói buộc; cưỡng bức
Nghiêm Cấm