禁止 jìnzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cấm chỉ】

Đọc nhanh: 禁止 (cấm chỉ). Ý nghĩa là: cấm; cấm đoán; ngăn chặn; không cho phép. Ví dụ : - 父母禁止我早恋。 Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.. - 加油站禁止抽烟。 Trạm xăng cấm hút thuốc.. - 这里禁止停车。 Ở đây cấm đỗ xe.

Ý Nghĩa của "禁止" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

禁止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cấm; cấm đoán; ngăn chặn; không cho phép

不许可;不允许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 禁止 jìnzhǐ 早恋 zǎoliàn

    - Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.

  • volume volume

    - 加油站 jiāyóuzhàn 禁止 jìnzhǐ 抽烟 chōuyān

    - Trạm xăng cấm hút thuốc.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 禁止停车 jìnzhǐtíngchē

    - Ở đây cấm đỗ xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 禁止

✪ 1. ... + 是 + 被禁止 + 的

Ví dụ:
  • volume

    - 抽烟 chōuyān zài 这里 zhèlǐ shì bèi 禁止 jìnzhǐ de

    - Hút thuốc bị cấm ở đây.

  • volume

    - zài 越南 yuènán 吸毒 xīdú shì bèi 禁止 jìnzhǐ de

    - Hút ma túy bị cấm ở Việt Nam.

✪ 2. 完全/严格/绝对... + 禁止

Ví dụ:
  • volume

    - 北京 běijīng 绝对 juéduì 禁止 jìnzhǐ 放鞭炮 fàngbiānpào

    - Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.

  • volume

    - 严格 yángé 禁止 jìnzhǐ 捕杀 bǔshā 野生动物 yěshēngdòngwù

    - Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.

So sánh, Phân biệt 禁止 với từ khác

✪ 1. 禁 vs 禁止

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "禁止", được dùng nhiều trong văn viết.
"禁止" thường được kết hợp sử dụng với từ song âm tiết, "" thường được kết hợp sử dụng với từ đơn âm tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止

  • volume volume

    - 保护区 bǎohùqū 区域 qūyù nèi 禁止 jìnzhǐ 狩猎 shòuliè

    - Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.

  • volume volume

    - 宿舍 sùshè 禁止 jìnzhǐ 抽烟 chōuyān

    - Ký túc xá nghiêm cấm hút thuốc.

  • volume volume

    - 此处 cǐchù 禁止停车 jìnzhǐtíngchē

    - Bãi đậu xe bị cấm ở đây.

  • volume volume

    - 严格 yángé 禁止 jìnzhǐ 捕杀 bǔshā 野生动物 yěshēngdòngwù

    - Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.

  • volume volume

    - 厂房 chǎngfáng 重地 zhòngdì 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.

  • volume volume

    - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

  • volume volume

    - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Cấm hút thuốc nơi công cộng.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 工作 gōngzuò 场所 chǎngsuǒ 现在 xiànzài dōu 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa