Đọc nhanh: 阻截 (trở tiệt). Ý nghĩa là: chặn; ngăn chặn; ngăn cản; ngăn trở; chặn đón. Ví dụ : - 阻截南逃之敌。 chặn quân địch chạy về hướng nam.
阻截 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn; ngăn chặn; ngăn cản; ngăn trở; chặn đón
阻挡;拦截
- 阻截 南逃 之 敌
- chặn quân địch chạy về hướng nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻截
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 阻截 南逃 之 敌
- chặn quân địch chạy về hướng nam.
- 今天 到 会 的 人 很 齐截
- hôm nay mọi người đến tham dự cuộc họp rất đầy đủ.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
阻›