Đọc nhanh: 拦阻 (lạn trở). Ý nghĩa là: ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang.
拦阻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
阻挡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拦阻
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 他 要 去 , 谁 也 阻拦 不住
- anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
- 他 拦下 辆 巡逻车 让 人 送 他 回到 这
- Anh ta cắm cờ xuống một chiếc xe tuần tra và anh ta đưa họ trở lại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拦›
阻›
chặn; ngăn chặn; ngăn cản; ngăn trở; chặn đón
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Khuyên Can, Khuyên Ngăn, Can Ngăn
gây khó dễ; gây khó khăn
Ngăn Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Cản Trở
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Kiềm Chế, Chặn Đứng
Nghiêm Cấm