Đọc nhanh: 指引 (chỉ dẫn). Ý nghĩa là: chỉ dẫn; dẫn dắt; điều khiển; hướng dẫn. Ví dụ : - 指引航向。 dẫn dắt tàu thuyền.. - 猎人指引他通过了林区。 Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.. - 在向导的指引下,他找到了这座古庙。 Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
指引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ dẫn; dẫn dắt; điều khiển; hướng dẫn
指点引导
- 指引 航向
- dẫn dắt tàu thuyền.
- 猎人 指引 他 通过 了 林区
- Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指引
✪ 1. 在 ... ... 指引下
Dưới sự dẫn dắt của ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指引
- 指引 航向
- dẫn dắt tàu thuyền.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
- 猎人 指引 他 通过 了 林区
- Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.
- 他 引刀 直指 敌人
- Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
- 最亮 的 星 指引方向
- Ngôi sao sáng nhất chỉ dẫn hướng đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
指›
Cho Thấy, Báo Hiệu
Lãnh Đạo
Nhắc Nhở
Chỉ Điểm, Chỉ Vẽ, Chỉ Bảo
phê chỉ thị; duyệt; phê duyệtlời phê (trong công văn)
Chỉ Đạo
Chỉ Huy
Hướng Dẫn
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
Phụ Đạo
Hướng Dẫn
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
sai khiến; xúi giục; giật dây; điều khiển
Chỉ Nam, Hướng Dẫn, Hướng Đạo
dẫn đường
chỉ đườngvạch đường