指引 zhǐyǐn
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ dẫn】

Đọc nhanh: 指引 (chỉ dẫn). Ý nghĩa là: chỉ dẫn; dẫn dắt; điều khiển; hướng dẫn. Ví dụ : - 指引航向。 dẫn dắt tàu thuyền.. - 猎人指引他通过了林区。 Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.. - 在向导的指引下他找到了这座古庙。 Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.

Ý Nghĩa của "指引" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

指引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ dẫn; dẫn dắt; điều khiển; hướng dẫn

指点引导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 指引 zhǐyǐn 航向 hángxiàng

    - dẫn dắt tàu thuyền.

  • volume volume

    - 猎人 lièrén 指引 zhǐyǐn 通过 tōngguò le 林区 línqū

    - Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.

  • volume volume

    - zài 向导 xiàngdǎo de 指引 zhǐyǐn xià 找到 zhǎodào le 这座 zhèzuò 古庙 gǔmiào

    - Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指引

✪ 1. 在 ... ... 指引下

Dưới sự dẫn dắt của ...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指引

  • volume volume

    - 指引 zhǐyǐn 航向 hángxiàng

    - dẫn dắt tàu thuyền.

  • volume volume

    - yòng 禅杖 chánzhàng 指引 zhǐyǐn 徒弟 túdì

    - Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.

  • volume volume

    - 猎人 lièrén 指引 zhǐyǐn 通过 tōngguò le 林区 línqū

    - Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.

  • volume volume

    - 引刀 yǐndāo 直指 zhízhǐ 敌人 dírén

    - Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.

  • volume volume

    - zài 向导 xiàngdǎo de 指引 zhǐyǐn xià 找到 zhǎodào le 这座 zhèzuò 古庙 gǔmiào

    - Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.

  • volume volume

    - 不是 búshì 导盲犬 dǎomángquǎn 而是 érshì 指引 zhǐyǐn 平安 píngān de 天使 tiānshǐ

    - Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình

  • volume volume

    - shì 指引 zhǐyǐn 女性 nǚxìng men 穿越 chuānyuè 她们 tāmen 生活 shēnghuó zuì 黑暗 hēiàn 时光 shíguāng de 希望 xīwàng de 灯塔 dēngtǎ

    - Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.

  • volume volume

    - 最亮 zuìliàng de xīng 指引方向 zhǐyǐnfāngxiàng

    - Ngôi sao sáng nhất chỉ dẫn hướng đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa