Đọc nhanh: 劝止 (khuyến chỉ). Ý nghĩa là: khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn.
劝止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
劝阻; 拉开打架的人, 从中调解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝止
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 举止娴雅
- cử chỉ lịch sự
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 举止 优雅
- cử chỉ tao nhã
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 骤然 间 , 音乐 停止 了
- Trong chốc lát, âm nhạc dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
止›
xin khuyên; khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyến cáo
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
Cản Trở, Ngăn Chặn
gây khó dễ; gây khó khăn
Ngăn Cản
Khuyên Can, Khuyên Ngăn, Can Ngăn
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Cản Trở
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn