volume volume

Từ hán việt: 【tổ】

Đọc nhanh: (tổ). Ý nghĩa là: tổ chức; hợp lại, bộ; tập; nhóm, tổ; nhóm; đội; bộ. Ví dụ : - 他组织了一个聚会。 Anh ấy đã tổ chức một buổi tiệc.. - 请你帮我组一个计划。 Xin hãy giúp tôi tổ chức một kế hoạch.. - 我买了一组新书。 Tôi đã mua một bộ sách mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổ chức; hợp lại

把分散的人或事物结合成为一个整体或系统

Ví dụ:
  • volume volume

    - 组织 zǔzhī le 一个 yígè 聚会 jùhuì

    - Anh ấy đã tổ chức một buổi tiệc.

  • volume volume

    - qǐng bāng 一个 yígè 计划 jìhuà

    - Xin hãy giúp tôi tổ chức một kế hoạch.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ; tập; nhóm

成套或者由多个部分合成的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一组 yīzǔ 新书 xīnshū

    - Tôi đã mua một bộ sách mới.

  • volume volume

    - 收集 shōují le 一组 yīzǔ 邮票 yóupiào

    - Cô ấy đã sưu tầm một bộ tem.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổ; nhóm; đội; bộ

由不多的人员组织成的单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de hěn 团结 tuánjié

    - Nhóm của chúng tôi rất đoàn kết.

  • volume volume

    - 加入 jiārù le 学习组 xuéxízǔ

    - Cô ấy đã gia nhập nhóm học tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ giúp đỡ nhau

  • volume volume

    - 互助 hùzhù 小组 xiǎozǔ

    - tổ đổi công.

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚集 jùjí 起来 qǐlai 组成 zǔchéng 国民 guómín 自卫队 zìwèiduì lái 保卫 bǎowèi 他们 tāmen de 城镇 chéngzhèn

    - Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.

  • volume volume

    - 二氧化碳 èryǎnghuàtàn shì yóu tàn yǎng 组成 zǔchéng de

    - Carbon dioxide là hợp chất gồm carbon và oxy.

  • volume volume

    - 二组 èrzǔ gēn 咱们 zánmen 挑战 tiǎozhàn la

    - Tổ hai thách thức chúng ta đấy!

  • volume volume

    - 事情 shìqing 就是 jiùshì 这些 zhèxiē 各组 gèzǔ 回去 huíqu 掂量 diānliáng zhe 办得 bàndé le

    - công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao