Đọc nhanh: 推行 (thôi hành). Ý nghĩa là: phổ biến; thúc đẩy; phát triển rộng, đeo đuổi. Ví dụ : - 推行新方案 phổ biến phương án mới.. - 推行生产责任制。 phát triển rộng chế độ và trách nhiệm sản xuất.
推行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phổ biến; thúc đẩy; phát triển rộng
普遍实行;推广 (经验、办法等)
- 推行 新 方案
- phổ biến phương án mới.
- 推行 生产 责任制
- phát triển rộng chế độ và trách nhiệm sản xuất.
✪ 2. đeo đuổi
进行 (集会、比赛等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推行
- 推行 新 方案
- phổ biến phương án mới.
- 先 试行 , 再 推广
- làm thử trước đã sau đó mới mở rộng ra.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
- 他 的 见义勇为 的 行为 受到 人们 的 推许
- hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
- 营销 专员 负责 制定 和 执行 营销 计划 , 推动 产品 的 市场推广
- Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
行›
nghĩa rộng; suy ra; nghĩa bóng, mở rộng ra
Tăng Thêm, Bổ Sung
Cuộn (Danh Từ)
Thực Tiễn
Thực Thi (Chức Trách), Thực Hiện (Lời Hứa)
thực hiện lời hứa; làm theo lời hứa
Thi Hành (Luật, Kế Hoạch, Cấm Vận)
Chấp Hành
thừa hành; theo đuổi; thi hành; làm theo
Thực Thi
Đầy Đủ Chu Đáo
thực tiễn; thực hiện; thực hành