不止 bùzhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bất chỉ】

Đọc nhanh: 不止 (bất chỉ). Ý nghĩa là: liên tục; không dứt; không ngớt; không thôi; không ngừng, không chỉ; hơn; hơn thế; vượt quá . Ví dụ : - 他的抱怨声不止。 Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.. - 她的哭泣声不止。 Tiếng khóc của cô ấy không thôi.. - 雨下不止街道已被淹没。 Mưa rơi không ngừng, đường phố đã bị ngập nước.

Ý Nghĩa của "不止" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

不止 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên tục; không dứt; không ngớt; không thôi; không ngừng

动作停不下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 抱怨声 bàoyuànshēng 不止 bùzhǐ

    - Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.

  • volume volume

    - de 哭泣声 kūqìshēng 不止 bùzhǐ

    - Tiếng khóc của cô ấy không thôi.

  • volume volume

    - 雨下 yǔxià 不止 bùzhǐ 街道 jiēdào bèi 淹没 yānmò

    - Mưa rơi không ngừng, đường phố đã bị ngập nước.

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 声音 shēngyīn 不止 bùzhǐ 越来越 yuèláiyuè chǎo

    - Tiếng cãi vã không ngừng, càng lúc càng to..

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

不止 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không chỉ; hơn; hơn thế; vượt quá

表示超过这个数量或者范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不止 bùzhǐ huì shuō 英语 yīngyǔ

    - Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Anh

  • volume volume

    - 书店 shūdiàn 不止 bùzhǐ yǒu 小说 xiǎoshuō

    - Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 旅行 lǚxíng 不止 bùzhǐ 一个 yígè 国家 guójiā

    - Chuyến đi của họ không chỉ một quốc gia.

  • volume volume

    - de 影响力 yǐngxiǎnglì 不止 bùzhǐ zài 国内 guónèi

    - Sức ảnh hưởng của cô ấy không chỉ trong nước.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不止

✪ 1. Động từ song âm tiết (泪流/痛哭/咳嗽/) + 不止

hành động làm gì đấy không ngừng

Ví dụ:
  • volume

    - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • volume

    - 咳嗽 késòu 不止 bùzhǐ 嗓子 sǎngzi 很痛 hěntòng

    - Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.

✪ 2. Danh từ (兴趣/危害/...) + (远) + 不止 + 于此

cái gì đó không chỉ dừng lại ở mức này

Ví dụ:
  • volume

    - 兴趣 xìngqù 远不止 yuǎnbùzhǐ

    - Sở thích không chỉ dừng lại ở mức này.

  • volume

    - 危害 wēihài 远不止 yuǎnbùzhǐ

    - Mối nguy hại không chỉ dừng lại ở mức này.

✪ 3. Danh từ (好处/危害/原因) + 不止 + 是…

cái gì đó không chỉ là...

Ví dụ:
  • volume

    - 好处 hǎochù 不止 bùzhǐ shì 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian

  • volume

    - 危害 wēihài 不止 bùzhǐ shì duì 健康 jiànkāng 有害 yǒuhài

    - Tại hại không chỉ là có hại cho sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不止

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • volume volume

    - 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - nếu không cấm việc này thì không cho phép việc kia

  • volume volume

    - 争吵 zhēngchǎo 声音 shēngyīn 不止 bùzhǐ 越来越 yuèláiyuè chǎo

    - Tiếng cãi vã không ngừng, càng lúc càng to..

  • volume volume

    - 看到 kàndào de shì 完成 wánchéng 期而 qīér 不是 búshì 截止期 jiézhǐqī

    - Cái bạn nhìn thấy là ngày hoàn thành chứ không phải deadline

  • volume volume

    - 不可 bùkě 遏止 èzhǐ de 革命 gémìng 洪流 hóngliú

    - không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.

  • volume volume

    - 不止 bùzhǐ huì shuō 英语 yīngyǔ

    - Anh ấy không chỉ biết nói tiếng Anh

  • volume volume

    - 书店 shūdiàn 不止 bùzhǐ yǒu 小说 xiǎoshuō

    - Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao