推宕 tuī dàng
volume volume

Từ hán việt: 【thôi đãng】

Đọc nhanh: 推宕 (thôi đãng). Ý nghĩa là: bỏ bê; đùn đẩy, dàng dênh. Ví dụ : - 借故推宕 tìm cớ đùn đẩy

Ý Nghĩa của "推宕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

推宕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ bê; đùn đẩy

拖延搁置

Ví dụ:
  • volume volume

    - 借故 jiègù 推宕 tuīdàng

    - tìm cớ đùn đẩy

✪ 2. dàng dênh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推宕

  • volume volume

    - 借故 jiègù 推宕 tuīdàng

    - tìm cớ đùn đẩy

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • volume volume

    - 乐曲 yuèqǔ 起伏跌宕 qǐfúdiēdàng

    - khúc nhạc du dương trầm bổng.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 推翻 tuīfān le 杯子 bēizi

    - Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.

  • volume volume

    - 顺水推舟 shùnshuǐtuīzhōu

    - đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.

  • volume volume

    - 从而 cóngér 推动 tuīdòng 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 社会 shèhuì 稳定 wěndìng

    - Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.

  • volume volume

    - 推宕 tuīdàng

    - bỏ bê; đùn đẩy

  • volume volume

    - cóng 调查 diàochá zhōng 推出 tuīchū le 结论 jiélùn

    - Từ khảo sát rút ra được kết luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàng
    • Âm hán việt: Đãng
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMR (十一口)
    • Bảng mã:U+5B95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao