Đọc nhanh: 推宕 (thôi đãng). Ý nghĩa là: bỏ bê; đùn đẩy, dàng dênh. Ví dụ : - 借故推宕 tìm cớ đùn đẩy
推宕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ bê; đùn đẩy
拖延搁置
- 借故 推宕
- tìm cớ đùn đẩy
✪ 2. dàng dênh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推宕
- 借故 推宕
- tìm cớ đùn đẩy
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 顺水推舟
- đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 推宕
- bỏ bê; đùn đẩy
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宕›
推›