Đọc nhanh: 谢绝 (tạ tuyệt). Ý nghĩa là: xin miễn; khước từ; từ chối khéo; tạ tuyệt; tạ khước. Ví dụ : - 谢绝参观。 xin miễn tham quan.
谢绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin miễn; khước từ; từ chối khéo; tạ tuyệt; tạ khước
婉词,拒绝
- 谢绝参观
- xin miễn tham quan.
So sánh, Phân biệt 谢绝 với từ khác
✪ 1. 谢绝 vs 拒绝
"谢绝" là một sự từ chối lịch sự hoặc khéo léo, tân ngữ là trừu tượng, chẳng hạn như lời mời, hy vọng, ý tốt, v.v.; tân ngữ của "拒绝" có thể trừu tượng hoặc cụ thể, chẳng hạn như thỉnh cầu, yêu cầu, quà tặng, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢绝
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 谢绝参观
- xin miễn tham quan.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 本店 谢绝 自带 酒水
- Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.
- 他 谢绝 了 所有 邀请
- Anh ấy từ chối tất cả lời mời.
- 她 礼貌 地 谢绝 了 帮助
- Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.
- 他 谢绝 了 小河 的 邀请
- Anh ấy từ chối lời mời của Hà.
- 她 婉言谢绝 了 朋友 的 邀请
- Cô ấy lịch sự từ chối lời mời của bạn mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
谢›
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
Từ Chối
Từ Chối
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
từ chối; khước từ; chối từ; thoái thác
Không Dung, Không Dung Tha, Không Tha Thứ
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
Cản Trở, Ngăn Chặn
Từ Chối, Cự Tuyệt (Bằng Lời Nói)
cự tuyệt; từ chối
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
Rút Lui
từ chối một cách khéo léoquay xuống một cách duyên dáng