劝说 quànshuō
volume volume

Từ hán việt: 【khuyến thuyết】

Đọc nhanh: 劝说 (khuyến thuyết). Ý nghĩa là: khuyên; khuyên nhủ; khuyên giải; thuyết phục. Ví dụ : - 她劝说我不要放弃。 Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.. - 我劝说他参加比赛。 Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.. - 她劝说我早点休息。 Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.

Ý Nghĩa của "劝说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

劝说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuyên; khuyên nhủ; khuyên giải; thuyết phục

劝人做某种事情或使对某种事情来表示同意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 劝说 quànshuō 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 劝说 quànshuō 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.

  • volume volume

    - 劝说 quànshuō 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 劝说

✪ 1. 耐心/ 反复/ 再三/ 一再 + 地 + 劝说

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 耐心 nàixīn 劝说 quànshuō xiǎo míng

    - Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.

  • volume

    - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

✪ 2. 在... 的劝说下

Ví dụ:
  • volume

    - zài 朋友 péngyou de 劝说 quànshuō xià 放弃 fàngqì le

    - Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.

  • volume

    - zài de 劝说 quànshuō xià 回家 huíjiā le

    - Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.

So sánh, Phân biệt 劝说 với từ khác

✪ 1. 劝告 vs 劝说

Giải thích:

"劝告" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể mang tân ngữ, "劝说" chỉ là động từ.
"劝告" thường xảy ra trước khi sự việc xảy ra, có nghĩa là nhắc nhở, cảnh báo, còn "劝说" thường xảy ra sau khi sự việc xảy ra, có nghĩa là khuyên răn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝说

  • volume volume

    - 劝说 quànshuō 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • volume volume

    - 劝说 quànshuō 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.

  • volume volume

    - 劝说 quànshuō 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 耐心 nàixīn 劝说 quànshuō xiǎo míng

    - Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.

  • volume volume

    - zài de 劝说 quànshuō xià 回家 huíjiā le

    - Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.

  • volume volume

    - zài 朋友 péngyou de 劝说 quànshuō xià 放弃 fàngqì le

    - Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.

  • volume volume

    - shuō 这话 zhèhuà de 用意 yòngyì 只是 zhǐshì xiǎng 劝告 quàngào 一下 yīxià

    - dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khuyến
    • Nét bút:フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EKS (水大尸)
    • Bảng mã:U+529D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao