Đọc nhanh: 劝说 (khuyến thuyết). Ý nghĩa là: khuyên; khuyên nhủ; khuyên giải; thuyết phục. Ví dụ : - 她劝说我不要放弃。 Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.. - 我劝说他参加比赛。 Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.. - 她劝说我早点休息。 Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
劝说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên; khuyên nhủ; khuyên giải; thuyết phục
劝人做某种事情或使对某种事情来表示同意
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 劝说
✪ 1. 耐心/ 反复/ 再三/ 一再 + 地 + 劝说
trợ từ kết cấu "地"
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
✪ 2. 在... 的劝说下
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 在 我 的 劝说 下 , 他 回家 了
- Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.
So sánh, Phân biệt 劝说 với từ khác
✪ 1. 劝告 vs 劝说
"劝告" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể mang tân ngữ, "劝说" chỉ là động từ.
"劝告" thường xảy ra trước khi sự việc xảy ra, có nghĩa là nhắc nhở, cảnh báo, còn "劝说" thường xảy ra sau khi sự việc xảy ra, có nghĩa là khuyên răn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝说
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 我 劝说 他 参加 比赛
- Tôi khuyên anh ấy tham gia thi đấu.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 在 我 的 劝说 下 , 他 回家 了
- Dưới sự khuyên nhủ của tôi, anh ấy về nhà rồi.
- 在 朋友 的 劝说 下 , 她 放弃 了
- Dưới sự khuyên nhủ của bạn bè, anh ấy từ bỏ rồi.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
说›