Đọc nhanh: 推动 (thôi động). Ý nghĩa là: đẩy mạnh; thúc đẩy. Ví dụ : - 总结经验,推动工作。 tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc
推动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy mạnh; thúc đẩy
使事物前进;使工作展开
- 总结经验 , 推动 工作
- tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推动
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 学校 推动 环保 项目
- Trường học thúc đẩy dự án bảo vệ môi trường.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 总结经验 , 推动 工作
- tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 政府 大力 推动 信息化 建设
- Chính phủ đang tích cực thúc đẩy quá trình số hóa.
- 思想 革命 推动 了 社会 的 进步
- Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
推›