Đọc nhanh: 干扰 (can nhiễu). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu; làm phiền; làm ảnh hưởng, nhiễu; gây nhiễu; nhiễu sóng. Ví dụ : - 别大声说话,干扰别人。 Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.. - 噪音干扰了我的学习。 Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.. - 请不要干扰我的工作。 Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.
干扰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễu; làm phiền; làm ảnh hưởng
扰乱;打扰
- 别 大声 说话 , 干扰 别人
- Đừng to tiếng quá, làm phiền người khác.
- 噪音 干扰 了 我 的 学习
- Tiếng ồn ảnh hưởng việc học của tôi.
- 请 不要 干扰 我 的 工作
- Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhiễu; gây nhiễu; nhiễu sóng
用杂乱的电子信号影响电子设备正常工作
- 雷电 干扰 了 电脑系统
- Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.
- 外来 信号 干扰 了 卫星通信
- Tín hiệu ngoại lai làm nhiễu liên lạc vệ tinh.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 干扰 với từ khác
✪ 1. 干扰 vs 打扰
"干扰" và "打扰" có nghĩa giống nhau, khác ở chỗ "干扰" đôi khi không phải do con người tác động, chẳng hạn như sóng radio bị nhiễu, "打扰" là do con người tạo ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干扰
- 他 正在 备课 , 我 不便 去 干扰 他
- Anh ấy đang chuẩn bị bài, tôi không tiện làm phiền anh ấy.
- 干戈扰攘
- chiến tranh hỗn loạn.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 独门 进出 , 互不 干扰
- ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.
- 不要 干扰 别人 工作
- Đừng quấy rầy người khác làm việc.
- 请 不要 干扰 我 的 工作
- Xin đừng quấy rầy công việc của tôi.
- 雷电 干扰 了 电脑系统
- Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.
- 外来 信号 干扰 了 卫星通信
- Tín hiệu ngoại lai làm nhiễu liên lạc vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
扰›
phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheophiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyếnrầy rật; rầy
Quấy Rối
Cản Trở, Ngăn Chặn
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
quấy rầy; quấy rối
làm khó dễ; gây trở ngại; cản trở; ngăn cản
Can Dự
quấy; quấy rối; quấy nhiễu; làm náo động; chọc tức; quấy rầy; làm phiền (động tác, âm thanh hay dùng động tác, âm thanh); thàm thụahỗn loạnlẽo đẽo
Đối Lập, Đối Đầu, Chống Lại
quấy rầy; quấy rốilàm lộn xộn; làm xáo trộn; xáo trộn; đảo lộnđánh lạc
tập kích quấy rối; tập kích
quấy nhiễu; nhiễu loạn; làm kinh hoàng; gây rắc rối; làm hốt hoảng
ngắt lời; làm gián đoạn; nói leo; nói chen vào; quấy rầy, cắt ngang (lời nói); lảng; xọ
Làm Phiền