Đọc nhanh: 推进 (thôi tiến). Ý nghĩa là: đẩy mạnh; thúc đẩy, tiến lên phía trước; tiến lên. Ví dụ : - 把学科的研究推进到一个新阶段。 đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.. - 主力正向前沿阵地推进。 quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
推进 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẩy mạnh; thúc đẩy
推动工作,使前进
- 把 学科 的 研究 推进 到 一个 新 阶段
- đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.
✪ 2. tiến lên phía trước; tiến lên
(战线或作战的军队) 向前进
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推进
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 排闼 直入 ( 推门 就 进去 )
- đẩy cửa đi vào.
- 思想 革命 推动 了 社会 的 进步
- Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 他 轻轻 的 把 高尔夫球 推进 了 球洞
- Anh ấy nhẹ nhàng đẩy quả bóng golf vào lỗ
- 把 学科 的 研究 推进 到 一个 新 阶段
- đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
进›