Đọc nhanh: 容许 (dung hứa). Ý nghĩa là: cho phép; đồng ý, có thể; có lẽ. Ví dụ : - 原则问题决不容许让步。 những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.. - 此类事件,十年前容许有之。 những sự kiện loại này, mười năm trước có lẽ có đấy.
容许 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cho phép; đồng ý
许可
- 原则 问题 决不 容许 让步
- những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.
✪ 2. có thể; có lẽ
或许;也许
- 此类 事件 , 十年 前 容许 有 之
- những sự kiện loại này, mười năm trước có lẽ có đấy.
So sánh, Phân biệt 容许 với từ khác
✪ 1. 许可 vs 容许 vs 允许
- Ba từ này là từ đồng nghĩa.
Ngữ khí của "容许" nặng hơn "允许" và "许可", và sự khác biệt của chúng nằm ở cách tổ hợp từ là khác nhau.
- "允许" thường được sử dụng trong khẩu ngữ, "容许" thường được sử dụng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容许
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 原则 问题 决不 容许 让步
- những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.
- 此类 事件 , 十年 前 容许 有 之
- những sự kiện loại này, mười năm trước có lẽ có đấy.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 这个 地方 容许 摄影
- Không được phép hút thuốc ở đây.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
许›
có lẽ; có thể
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
Cho Phép
Cam Kết, Lời Hứa
Đồng Ý
nhận lời; gá tiếng
Cho Phép
nhận lời; nhận làm; ứng thừa
Phê Chuẩn, Đồng Ý
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
Đồng Ý
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý