容许 róngxǔ
volume volume

Từ hán việt: 【dung hứa】

Đọc nhanh: 容许 (dung hứa). Ý nghĩa là: cho phép; đồng ý, có thể; có lẽ. Ví dụ : - 原则问题决不容许让步。 những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.. - 此类事件十年前容许有之。 những sự kiện loại này, mười năm trước có lẽ có đấy.

Ý Nghĩa của "容许" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

容许 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cho phép; đồng ý

许可

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原则 yuánzé 问题 wèntí 决不 juébù 容许 róngxǔ 让步 ràngbù

    - những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.

✪ 2. có thể; có lẽ

或许;也许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此类 cǐlèi 事件 shìjiàn 十年 shínián qián 容许 róngxǔ yǒu zhī

    - những sự kiện loại này, mười năm trước có lẽ có đấy.

So sánh, Phân biệt 容许 với từ khác

✪ 1. 许可 vs 容许 vs 允许

Giải thích:

- Ba từ này là từ đồng nghĩa.
Ngữ khí của "容许" nặng hơn "允许" và "许可", và sự khác biệt của chúng nằm ở cách tổ hợp từ là khác nhau.
- "允许" thường được sử dụng trong khẩu ngữ, "容许" thường được sử dụng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容许

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 不容许 bùróngxǔ 吸烟 xīyān

    - 这里不容许吸烟。

  • volume volume

    - 有否 yǒufǒu 法例 fǎlì huò 规例 guīlì 容许 róngxǔ 以非 yǐfēi zhēn 金白银 jīnbáiyín 买卖 mǎimài 股票 gǔpiào

    - Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?

  • volume volume

    - 卧榻 wòtà 之侧 zhīcè 岂容 qǐróng 他人 tārén 鼾睡 hānshuì ( 比喻 bǐyù 不许 bùxǔ 别人 biérén 侵入 qīnrù 自己 zìjǐ de 势力范围 shìlifànwéi )

    - cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)

  • volume volume

    - 原则 yuánzé 问题 wèntí 决不 juébù 容许 róngxǔ 让步 ràngbù

    - những vấn đề nguyên tắc quyết không được nhượng bộ.

  • volume volume

    - 此类 cǐlèi 事件 shìjiàn 十年 shínián qián 容许 róngxǔ yǒu zhī

    - những sự kiện loại này, mười năm trước có lẽ có đấy.

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 容许 róngxǔ 摄影 shèyǐng

    - Không được phép hút thuốc ở đây.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn 决不 juébù 容许 róngxǔ 自己 zìjǐ 旧事重提 jiùshìchóngtí

    - Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa