Đọc nhanh: 阻尼 (trở ni). Ý nghĩa là: giảm dần; chậm dần (dao động).
阻尼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm dần; chậm dần (dao động)
振动的物体或振荡电路,当能量逐渐减少时,振幅也相应减小的现象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻尼
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 丹尼 说 我 很会 黏人
- Danny nói rằng tôi đã đeo bám.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尼›
阻›