- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Nhất (一)
Nhi (儿)
- Pinyin:
Náo
- Âm hán việt:
Nạo
- Nét bút:一丨一一フノ一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘尧
- Thương hiệt:QJPU (手十心山)
- Bảng mã:U+6320
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 挠
-
Phồn thể
撓
-
Cách viết khác
𢪼
𢫤
Ý nghĩa của từ 挠 theo âm hán việt
挠 là gì? 挠 (Nạo). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一一フノ一ノフ). Ý nghĩa là: 1. quấy nhiễu. Từ ghép với 挠 : 抓耳撓腮 Gãi đầu gãi tai, 撓痒痒 Gãi ngứa, 受到阻撓 Gặp phải cản trở, 不膚撓 Không chùng da. (Ngr) Khuất phục Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. quấy nhiễu
- 2. cong, chùng, chùn
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gãi, cào
- 抓耳撓腮 Gãi đầu gãi tai
- 撓痒痒 Gãi ngứa
* ② Cản trở, gây trở ngại
* ③ Cong, chùng
- 不膚撓 Không chùng da. (Ngr) Khuất phục
Từ ghép với 挠