帮助 bāngzhù
volume volume

Từ hán việt: 【bang trợ】

Đọc nhanh: 帮助 (bang trợ). Ý nghĩa là: giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ., sự giúp đỡ; sự trợ giúp; an ủi chăm sóc. Ví dụ : - 我们一直相互帮助。 Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.. - 她帮助同学解决难题。 Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.. - 感谢你帮助我! Cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.

Ý Nghĩa của "帮助" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

帮助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ.

在别人有困难的时候,提供钱等物质支持,或者提供精神支持,或者为人出注意、想办法,做事情等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 相互 xiānghù 帮助 bāngzhù

    - Chúng tôi luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué 解决 jiějué 难题 nántí

    - Anh ấy giúp bạn học giải quyết câu hỏi khó.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

帮助 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự giúp đỡ; sự trợ giúp; an ủi chăm sóc

推动或辅助作用的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谢谢 xièxie de 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn sự giúp đỡ của cậu!

  • volume volume

    - de 帮助 bāngzhù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Sự giúp đỡ của anh ấy vô cùng quan trọng.

  • volume volume

    - 十分 shífēn 感谢 gǎnxiè de 这份 zhèfèn 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帮助

✪ 1. 帮助 + Tân ngữ (家人、同学、老人、弱势群体) (+ Động từ)

giúp đỡ ai làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 机构 jīgòu 专门 zhuānmén 帮助 bāngzhù 老人 lǎorén

    - Tổ chức này chuyên giúp đỡ người cao tuổi.

  • volume

    - 帮助 bāngzhù 家人 jiārén zuò 家务 jiāwù

    - Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.

✪ 2. 主动,努力,积极,热心 + (地) + 帮助

chủ động/ chăm chỉ/ tích cực/ nhiệt tình + giúp đỡ

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì 热心 rèxīn 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Anh ấy luôn nhiệt tình giúp đỡ người khác.

  • volume

    - 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.

  • volume

    - 努力 nǔlì 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué xué 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. Chủ ngữ 1 + (给/对 + Chủ ngữ 2) + 的 + 帮助

Sự giúp đỡ của ai (cho ai)

Ví dụ:
  • volume

    - gěi 朋友 péngyou de 帮助 bāngzhù 非常 fēicháng 真诚 zhēnchéng

    - Sự giúp đỡ của anh ấy cho bạn bè rất chân thành.

  • volume

    - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì de 帮助 bāngzhù 尽心尽力 jìnxīnjìnlì

    - Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.

✪ 4. A + 给予 + (B) + 帮助

A cho/ đưa ra +( B) + sự giúp đỡ...

Ví dụ:
  • volume

    - 给予 jǐyǔ le 关键 guānjiàn de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.

  • volume

    - 给予 jǐyǔ le 很大 hěndà de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy đã đưa ra một sự giúp đỡ rất lớn.

So sánh, Phân biệt 帮助 với từ khác

✪ 1. 帮 vs 帮助

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "帮助" giống nhau, mang nghĩa giúp đỡ.
Khác:
- "" thường dùng trong văn nói, "帮助" thì trong văn viết và văn nói đều có thể sử dụng.
- "" thường là những hành động giúp đỡ cụ thể.
"帮助" nhấn mạnh giúp sức, phụ giúp, có thể đưa ra ý kiến hoặc cách giải quyết.
- "" trong câu cầu khiến phải dùng lặp lại để tỏ ý lịch sự."帮助" theo sau có thể dùng nhưng không dùng được

✪ 2. 帮忙 vs 帮助

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa giúp đỡ.
Khác:
- "帮忙" là động từ li hợp.
"帮助" là động từ thường.
- "帮忙" hình thức trùng điệp AAB.
"帮助" hình thức trùng điệp ABAB
- "帮忙" hành động có thể là giúp đỡ có thể là trừu tượng."帮助" nhấn mạnh sự giúp sức, phụ giúp, đưa ra ý kiến, cách giải quyết.
- "帮忙" đối tượng là người.
"帮助" đối tượng là người hoặc sự việc.

✪ 3. 帮助 vs 协助

Giải thích:

Chủ thể hành động và đối tượng của "帮助" không phân chủ thứ hoặc trên dưới, vì vậy mà có thể nói là 互相帮助.
Chủ thể hành động và đối tượng của "协助" thường phân chủ thứ hoặc trên dưới, người hỗ trợ sẽ là thứ, ở phía dưới, bị người hỗ trợ bên trên làm chủ, vì vậy mà không thể nói 互相协助.

✪ 4. 救助 vs 帮助

Giải thích:

Đối tượng của "救助" và "帮助" không giống nhau, đối tượng của "救助" là người hoặc nhóm người đặc biệt khó khăn, ví dụ như bệnh nhân, người chịu khó khăn, tai nạn...;đối tượng của "帮助" thường là người, ví dụ như bạn bè, đồng nghiệp,...
Phương pháp của "救助" thường là vật chất, cần tiền và nguồn nhân lực ; phương pháp của "帮助" đa dạng hơn, có thể là trên phương diện vật chất cũng có thể trên phươg diện tinh thần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮助

  • volume volume

    - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • volume volume

    - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giúp đỡ lẫn nhau

  • volume volume

    - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相帮助 hùxiāngbāngzhù 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 一生 yīshēng dōu zài 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Cả đời anh ấy đều giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 平侧 píngzè 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 写诗 xiěshī

    - Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.

  • volume volume

    - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trợ
    • Nét bút:丨フ一一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMKS (月一大尸)
    • Bảng mã:U+52A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa