扰乱 rǎoluàn
volume volume

Từ hán việt: 【nhiễu loạn】

Đọc nhanh: 扰乱 (nhiễu loạn). Ý nghĩa là: quấy nhiễu; hỗn loạn; quấy rối. Ví dụ : - 扰乱治安。 làm hỗn loạn trật tự trị an.. - 扰乱思路。 rối mạch suy nghĩ.. - 扰乱睡眠。 quấy nhiễu giấc ngủ.

Ý Nghĩa của "扰乱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

扰乱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quấy nhiễu; hỗn loạn; quấy rối

搅扰,使混乱或不安

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扰乱治安 rǎoluànzhìān

    - làm hỗn loạn trật tự trị an.

  • volume volume

    - 扰乱 rǎoluàn 思路 sīlù

    - rối mạch suy nghĩ.

  • volume volume

    - 扰乱 rǎoluàn 睡眠 shuìmián

    - quấy nhiễu giấc ngủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扰乱

  • volume volume

    - 扰乱 rǎoluàn 思路 sīlù

    - rối mạch suy nghĩ.

  • volume volume

    - 扰乱治安 rǎoluànzhìān

    - làm hỗn loạn trật tự trị an.

  • volume volume

    - 扰乱 rǎoluàn 睡眠 shuìmián

    - quấy nhiễu giấc ngủ.

  • volume volume

    - 世事 shìshì 纷扰 fēnrǎo

    - thế sự rối bời

  • volume volume

    - 不要 búyào 性乱 xìngluàn 行为 xíngwéi

    - Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人乱啧 rénluànzé

    - Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.

  • volume volume

    - 战乱 zhànluàn 频仍 pínréng 天下 tiānxià 纷扰 fēnrǎo

    - Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Rǎo , Róu
    • Âm hán việt: Nhiễu
    • Nét bút:一丨一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKU (手戈大山)
    • Bảng mã:U+6270
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa