Đọc nhanh: 扰乱 (nhiễu loạn). Ý nghĩa là: quấy nhiễu; hỗn loạn; quấy rối. Ví dụ : - 扰乱治安。 làm hỗn loạn trật tự trị an.. - 扰乱思路。 rối mạch suy nghĩ.. - 扰乱睡眠。 quấy nhiễu giấc ngủ.
扰乱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy nhiễu; hỗn loạn; quấy rối
搅扰,使混乱或不安
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扰乱
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
扰›
phiền nhiễu; quấy rầy; làm phiền; mè nheophiền não; phiền muộn; buồn phiền; xao xuyếnrầy rật; rầy
(1) Xâm Phạm, Can Thiệp
quấy rầy; quấy rối
Quấy Rối
Làm Phiền
Cản Trở, Ngăn Chặn
quấy rầy; quấy rối; quấy nhiễulàm phiền; quấy quả
Gây Rối, Xôn Xao, Rối Loạn
Làm Nhiễu, Cản Trở (Ảnh Hưởng Xấu), Nhiễu
được thơm lây; được tiếng lây (lời nói khách sáo.)
quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
rối loạn; hỗn loạnlàm rối loạn; làm náo động; làm xáo trộn
quấy; quấy rối; quấy nhiễu; làm náo động; chọc tức; quấy rầy; làm phiền (động tác, âm thanh hay dùng động tác, âm thanh); thàm thụahỗn loạnlẽo đẽo
Phá Đám, Quấy Rối
đảo loạnphá rối; quấy rối