重视 zhòngshì
volume volume

Từ hán việt: 【trọng thị】

Đọc nhanh: 重视 (trọng thị). Ý nghĩa là: coi trọng; xem trọng; chú trọng. Ví dụ : - 公司重视员工的意见。 Công ty coi trọng ý kiến ​​của nhân viên.. - 他们重视健康和安全。 Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.. - 老师重视学生的表现。 Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.

Ý Nghĩa của "重视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

重视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi trọng; xem trọng; chú trọng

认为人的德才优良或事物的作用重要而认真对待;看重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 重视 zhòngshì 员工 yuángōng de 意见 yìjiàn

    - Công ty coi trọng ý kiến ​​của nhân viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重视 zhòngshì 健康 jiànkāng 安全 ānquán

    - Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 重视 zhòngshì 学生 xuésheng de 表现 biǎoxiàn

    - Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重视

✪ 1. Chủ ngữ(Ai đó、国家、机构、学校、中国菜)+ (很/不 +) 重视 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - suǒ 学校 xuéxiào hěn 重视 zhòngshì 外语 wàiyǔ

    - Ngôi trường đó rất coi trọng ngoại ngữ.

  • volume

    - 老师 lǎoshī hěn 重视 zhòngshì 课堂纪律 kètángjìlǜ

    - Giáo viên rất coi trọng kỷ luật lớp học.

✪ 2. Chủ ngữ(问题/现象)+ 引起、受到、得到 + ··· 的 + 重视

Ví dụ:
  • volume

    - 教育 jiàoyù 受到 shòudào 政府 zhèngfǔ de 高度重视 gāodùzhòngshì

    - Giáo dục được chính phủ chú trọng.

  • volume

    - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 引起 yǐnqǐ le 人们 rénmen de 重视 zhòngshì

    - Vấn đề sức khỏe thu hút mọi người coi trọng.

✪ 3. Chủ ngữ (Ai đó、国家、机构)+ 对 + Tân ngữ + 很/不 + 重视

Ví dụ:
  • volume

    - 总理 zǒnglǐ duì 这个 zhègè 问题 wèntí 非常重视 fēichángzhòngshì

    - Thủ tướng rất chú trọng tới vấn đề này.

  • volume

    - 政府 zhèngfǔ duì 公共安全 gōnggòngānquán 重视 zhòngshì

    - Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.

✪ 4. Phó từ ( 高度、极其、格外、极为、越来越) + 重视

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 高度重视 gāodùzhòngshì 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Bọn họ rất coi trọng dự án này.

  • volume

    - 极其 jíqí 重视 zhòngshì 环境保护 huánjìngbǎohù

    - Tôi rất coi trọng việc bảo vệ môi trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重视

  • volume volume

    - 他们 tāmen 重视 zhòngshì 健康 jiànkāng 安全 ānquán

    - Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 重视 zhòngshì 亲属关系 qīnshǔguānxì 辈分 bèifēn 排列 páiliè

    - Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc

  • volume volume

    - 儒家 rújiā 重视 zhòngshì 道德 dàodé 礼仪 lǐyí

    - Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.

  • volume volume

    - 中央电视台 zhōngyāngdiànshìtái de 央视 yāngshì 论坛 lùntán 节目 jiémù 谈论 tánlùn de dōu shì xiē 重大 zhòngdà 问题 wèntí

    - Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.

  • volume volume

    - hěn 重视 zhòngshì 自己 zìjǐ de 家庭 jiātíng

    - Anh ấy rất coi trọng gia đình mình.

  • volume volume

    - 古人 gǔrén 重视 zhòngshì 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người xưa coi trọng hoạt động cúng tế.

  • volume volume

    - 非常重视 fēichángzhòngshì 金钱 jīnqián

    - Anh ấy rất coi trọng tiền bạc.

  • volume volume

    - 健康 jiànkāng 问题 wèntí 引起 yǐnqǐ le 人们 rénmen de 重视 zhòngshì

    - Vấn đề sức khỏe thu hút mọi người coi trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa