Đọc nhanh: 蔑视 (miệt thị). Ý nghĩa là: miệt thị; coi thường; coi khinh. Ví dụ : - 我不蔑视任何人。 Tôi không coi thường bất kỳ ai.. - 他们蔑视这个规则。 Họ coi thường quy tắc này.. - 他蔑视所有的限制。 Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.
蔑视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệt thị; coi thường; coi khinh
看不起;轻视
- 我 不 蔑视 任何人
- Tôi không coi thường bất kỳ ai.
- 他们 蔑视 这个 规则
- Họ coi thường quy tắc này.
- 他 蔑视 所有 的 限制
- Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔑视
- 他 宣称 蔑视 钱财
- Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.
- 她 蔑视 不良风气
- Cô ấy coi thường thói xấu.
- 他们 蔑视 这个 规则
- Họ coi thường quy tắc này.
- 他 因 蔑视 法庭 而 被 传讯
- Anh ta đã bị triệu tập vì coi thường tòa án.
- 这个 分裂 出去 的 派别 受到 其他 宗教团体 的 蔑视
- Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.
- 他 蔑视 困难 挑战
- Anh ấy coi thường thách thức khó khăn.
- 他 蔑视 所有 的 限制
- Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.
- 我 不 蔑视 任何人
- Tôi không coi thường bất kỳ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔑›
视›
ngạo mạn; khinh mạnxếch mébất kính
xem nhẹ; xem thường
Khinh Thường
Thù Địch
Coi Thường
Khinh Thường, Khinh Thị
xem thường; chán ghét; khinh ghét
Coi Khinh, Khinh Thường
coi khinh; xem nhẹ; xem thường
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Xem Nhẹ, Coi Thường
Kì Thị
đáng khinh; đê tiện; bần tiện; đáng khinh bỉ
ngạo đời
khinh nhờn; không tôn trọng; báng bổ
ngạo mạn; khinh thường; làm cao
Sự Tôn Kính, Sự Ngưỡng Mộ, Tấm Lòng Tôn Kính
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
Khâm Phục
Coi Trọng, Chú Trọng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Thần Tượng, Sùng Bái
Chiêm Ngưỡng
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng
Ngưỡng Mộ Đã Lâu (Lời Nói Khách Sáo)
Thưởng Thức, Đánh Giá Cao