正视 zhèngshì
volume volume

Từ hán việt: 【chính thị】

Đọc nhanh: 正视 (chính thị). Ý nghĩa là: nhìn thẳng vào; không lẩn tránh; nghiêm chỉnh với, nhìn nhận. Ví dụ : - 正视现实 nhìn thẳng vào hiện thực. - 正视自己的缺点 nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.

Ý Nghĩa của "正视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

正视 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn thẳng vào; không lẩn tránh; nghiêm chỉnh với

用严肃认真的态度对待,不躲避,不敷衍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正视 zhèngshì 现实 xiànshí

    - nhìn thẳng vào hiện thực

  • volume volume

    - 正视 zhèngshì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.

✪ 2. nhìn nhận

表示肯定, 同意, 认可

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正视

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • volume volume

    - 正视 zhèngshì 现实 xiànshí

    - nhìn thẳng vào hiện thực

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 正在 zhèngzài 视察 shìchá 工厂 gōngchǎng

    - Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì ne

    - Anh ấy đang xem TV.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Chúng ta đang xem ti vi.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 电视 diànshì 正在 zhèngzài 降价 jiàngjià

    - Chiếc ti vi này đang giảm giá.

  • volume volume

    - 谣言 yáoyán 以正视听 yǐzhèngshìtīng

    - Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.

  • volume volume

    - 立正 lìzhèng shí 两眼 liǎngyǎn yào 平视 píngshì

    - khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao