Đọc nhanh: 正视 (chính thị). Ý nghĩa là: nhìn thẳng vào; không lẩn tránh; nghiêm chỉnh với, nhìn nhận. Ví dụ : - 正视现实 nhìn thẳng vào hiện thực. - 正视自己的缺点 nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
正视 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thẳng vào; không lẩn tránh; nghiêm chỉnh với
用严肃认真的态度对待,不躲避,不敷衍
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 正视 自己 的 缺点
- nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
✪ 2. nhìn nhận
表示肯定, 同意, 认可
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正视
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 领导 正在 视察 工厂
- Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.
- 他 正在 看电视 呢
- Anh ấy đang xem TV.
- 我们 正在 看电视
- Chúng ta đang xem ti vi.
- 这 款 电视 正在 降价
- Chiếc ti vi này đang giảm giá.
- 辟 谣言 以正视听
- Loại bỏ tin đồn để mọi người có cái nhìn đúng.
- 立正 时 两眼 要 平视
- khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
视›