歧视 qíshì
volume volume

Từ hán việt: 【kỳ thị】

Đọc nhanh: 歧视 (kỳ thị). Ý nghĩa là: kỳ thị; phân biệt; phân biệt đối xử. Ví dụ : - 我们不能歧视残疾人。 Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.. - 他在工作中被歧视。 Anh ấy bị phân biệt đối xử trong công việc.. - 歧视他人是不对的。 Kỳ thị người khác là không đúng.

Ý Nghĩa của "歧视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

歧视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ thị; phân biệt; phân biệt đối xử

不平等地看待,用不公平、不公正的态度对待某人或某些群体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 歧视 qíshì 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng bèi 歧视 qíshì

    - Anh ấy bị phân biệt đối xử trong công việc.

  • volume volume

    - 歧视 qíshì 他人 tārén shì duì de

    - Kỳ thị người khác là không đúng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 消除 xiāochú 种族歧视 zhǒngzúqíshì

    - Chúng ta nên xóa bỏ phân biệt chủng tộc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 歧视

✪ 1. 歧视 + Chủ ngữ (妇女/农民/别人/...)

kì thị, phân biệt đối xử với ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 学校 xuéxiào 必须 bìxū 避免 bìmiǎn 歧视 qíshì 学生 xuésheng

    - Trường học phải tránh phân biệt đối xử với học sinh.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 歧视 qíshì 别人 biérén

    - Chúng ta nên tôn trọng và không kỳ thị người khác.

So sánh, Phân biệt 歧视 với từ khác

✪ 1. 歧视 vs 看不起

Giải thích:

"歧视" có nghĩa của "看不起", mang nghĩa xấu,.看不起" là từ trung tính.
Đối tượng của"看不起" có thể là người cũng có thể là vật., đối tượng của "歧视" chỉ có thể là người。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歧视

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 必须 bìxū 避免 bìmiǎn 歧视 qíshì 学生 xuésheng

    - Trường học phải tránh phân biệt đối xử với học sinh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚决 jiānjué fǎn 歧视 qíshì

    - Chúng tôi nên kiên quyết phản đối sự kỳ thị.

  • volume volume

    - 指出 zhǐchū 性别歧视 xìngbiéqíshì

    - Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.

  • volume volume

    - 指出 zhǐchū 性别歧视 xìngbiéqíshì

    - Điều này không liên quan gì đến phân biệt giới tính.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 歧视 qíshì 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 歧视 qíshì 别人 biérén

    - Chúng ta nên tôn trọng và không kỳ thị người khác.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng bèi 歧视 qíshì

    - Anh ấy bị phân biệt đối xử trong công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 消除 xiāochú 种族歧视 zhǒngzúqíshì

    - Chúng ta nên xóa bỏ phân biệt chủng tộc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丨一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMJE (卜一十水)
    • Bảng mã:U+6B67
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao