Đọc nhanh: 歧视 (kỳ thị). Ý nghĩa là: kỳ thị; phân biệt; phân biệt đối xử. Ví dụ : - 我们不能歧视残疾人。 Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.. - 他在工作中被歧视。 Anh ấy bị phân biệt đối xử trong công việc.. - 歧视他人是不对的。 Kỳ thị người khác là không đúng.
歧视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ thị; phân biệt; phân biệt đối xử
不平等地看待,用不公平、不公正的态度对待某人或某些群体
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 他 在 工作 中 被 歧视
- Anh ấy bị phân biệt đối xử trong công việc.
- 歧视 他人 是 不 对 的
- Kỳ thị người khác là không đúng.
- 我们 应该 消除 种族歧视
- Chúng ta nên xóa bỏ phân biệt chủng tộc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 歧视
✪ 1. 歧视 + Chủ ngữ (妇女/农民/别人/...)
kì thị, phân biệt đối xử với ai đó
- 学校 必须 避免 歧视 学生
- Trường học phải tránh phân biệt đối xử với học sinh.
- 我们 应该 尊重 , 不 歧视 别人
- Chúng ta nên tôn trọng và không kỳ thị người khác.
So sánh, Phân biệt 歧视 với từ khác
✪ 1. 歧视 vs 看不起
"歧视" có nghĩa của "看不起", mang nghĩa xấu,.看不起" là từ trung tính.
Đối tượng của"看不起" có thể là người cũng có thể là vật., đối tượng của "歧视" chỉ có thể là người。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歧视
- 学校 必须 避免 歧视 学生
- Trường học phải tránh phân biệt đối xử với học sinh.
- 我们 应该 坚决 反 歧视
- Chúng tôi nên kiên quyết phản đối sự kỳ thị.
- 指出 他 性别歧视
- Chỉ ra sự phân biệt giới tính của anh ấy.
- 指出 他 性别歧视
- Điều này không liên quan gì đến phân biệt giới tính.
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 我们 应该 尊重 , 不 歧视 别人
- Chúng ta nên tôn trọng và không kỳ thị người khác.
- 他 在 工作 中 被 歧视
- Anh ấy bị phân biệt đối xử trong công việc.
- 我们 应该 消除 种族歧视
- Chúng ta nên xóa bỏ phân biệt chủng tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歧›
视›