不屑 bùxiè
volume volume

Từ hán việt: 【bất tiết】

Đọc nhanh: 不屑 (bất tiết). Ý nghĩa là: chẳng đáng; chả bõ; không thèm; không đáng, xem thường; coi nhẹ; khinh thường; coi rẻ. Ví dụ : - 他不屑与小人为伍。 Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.. - 他对金钱不屑一顾。 Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.. - 他不屑于回答这个问题。 Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.

Ý Nghĩa của "不屑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不屑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chẳng đáng; chả bõ; không thèm; không đáng

认为不值得; 不顾意做; 不理会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不屑 bùxiè 小人 xiǎorén 为伍 wéiwǔ

    - Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.

  • volume volume

    - duì 金钱 jīnqián 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta không thèm để ý đến tiền bạc.

  • volume volume

    - 不屑于 búxièyú 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不屑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem thường; coi nhẹ; khinh thường; coi rẻ

形容轻视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 流露出 liúlùchū 不屑 bùxiè de 眼神 yǎnshén

    - Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 不屑 bùxiè

    - Thái độ của anh ta rất khinh thường.

  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn chū 一副 yīfù 不屑 bùxiè de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy biểu lộ một vẻ mặt khinh bỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不屑

  • volume volume

    - 恃才傲物 shìcáiàowù duì 别人 biérén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù hěn 不屑 bùxiè

    - Thái độ của anh ta rất khinh thường.

  • volume volume

    - 不屑 bùxiè 小人 xiǎorén 为伍 wéiwǔ

    - Anh ta không thèm kết giao với kẻ tiểu nhân.

  • volume volume

    - cái 不屑 bùxiè 讨好 tǎohǎo

    - Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.

  • volume volume

    - 不是 búshì 随便 suíbiàn de 木屑 mùxiè zhā

    - Không chỉ là mùn cưa.

  • volume volume

    - 别的 biéde 老师 lǎoshī duì de 提议 tíyì 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.

  • volume volume

    - 表现 biǎoxiàn chū 一副 yīfù 不屑 bùxiè de 表情 biǎoqíng

    - Cô ấy biểu lộ một vẻ mặt khinh bỉ.

  • volume volume

    - duì 那些 nèixiē 说三道四 shuōsāndàosì de rén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tiết
    • Nét bút:フ一ノ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFB (尸火月)
    • Bảng mã:U+5C51
    • Tần suất sử dụng:Cao