注重 zhùzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【chú trọng】

Đọc nhanh: 注重 (chú trọng). Ý nghĩa là: chú trọng; coi trọng; tập trung vào. Ví dụ : - 我们注重质量而非数量。 Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.. - 他注重保持健康的生活方式。 Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.. - 我们注重环境保护的措施。 Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.

Ý Nghĩa của "注重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

注重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chú trọng; coi trọng; tập trung vào

重视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 注重质量 zhùzhòngzhìliàng ér fēi 数量 shùliàng

    - Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.

  • volume volume

    - 注重 zhùzhòng 保持 bǎochí 健康 jiànkāng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 注重 zhùzhòng 环境保护 huánjìngbǎohù de 措施 cuòshī

    - Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 注重

✪ 1. A + 注重 + Động từ/ Cụm động từ

A chú trọng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 注重 zhùzhòng 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ

    - Công ty chú trọng nâng cao hiệu suất sản xuất.

  • volume

    - 他们 tāmen 注重 zhùzhòng 保护 bǎohù 员工 yuángōng de 安全 ānquán

    - Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.

✪ 2. 过分/过于 + 注重

chú trọng hoặc quan tâm quá mức vào một điều gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 外表 wàibiǎo 忽视 hūshì le 内涵 nèihán

    - Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.

  • volume

    - 过分 guòfèn 注重 zhùzhòng 社交 shèjiāo 忽略 hūlüè le 学习 xuéxí

    - Cô ấy quá chú trọng vào giao tiếp xã hội, bỏ qua việc học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注重

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 注重 zhùzhòng 保护 bǎohù 员工 yuángōng de 安全 ānquán

    - Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.

  • volume volume

    - zuò 工作 gōngzuò yào 注意 zhùyì 轻重缓急 qīngzhònghuǎnjí

    - làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.

  • volume volume

    - 儒家思想 rújiāsīxiǎng 注重 zhùzhòng 礼仪 lǐyí

    - Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 注重 zhùzhòng 挖潜 wāqián 培养人才 péiyǎngréncái

    - Trường học chú trọng khai thác tiềm năng đào tạo nhân tài.

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 注重 zhùzhòng 每个 měigè 细节 xìjié

    - Anh ấy quan tâm đến mọi chi tiết.

  • volume volume

    - 中医 zhōngyī 注重 zhùzhòng 整体 zhěngtǐ 调理 tiáolǐ

    - Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa