Đọc nhanh: 小看 (tiểu khán). Ý nghĩa là: coi khinh; xem nhẹ; xem thường, khinh thường, coi rẻ.
小看 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. coi khinh; xem nhẹ; xem thường
轻视
✪ 2. khinh thường
不重视; 不认真对待不严肃认真地对待
✪ 3. coi rẻ
看不起; 轻视; 慢待
✪ 4. khinh
轻视; 看不起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小看
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 他 喜欢 看 黄色小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết người lớn.
- 也许 是 看 多 了 言情小说
- Có lẽ cô ấy đọc nhiều tiểu thuyết lãng mạn.
- 别 看不起 这本 小 字典 , 它 真能 帮助 我们 解决问题
- Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
看›
Coi Khinh
Khinh Thường
xem thường; khinh thường
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
Coi Thường
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Coi Khinh, Khinh Thường
phớt lờ; ngó lơ; coi nhẹ; coi khinh; bất chấp; không chú ý; không đếm xỉa
Xem Nhẹ, Coi Thường
Kì Thị
mà coi thườngkhinh thường