玩弄 wànnòng
volume volume

Từ hán việt: 【ngoạn lộng】

Đọc nhanh: 玩弄 (ngoạn lộng). Ý nghĩa là: đùa giỡn; bỡn cợt; tán tỉnh; vầy, chơi, giở, dùng; giở trò (thủ đoạn, mánh khoé). Ví dụ : - 这篇文章除了玩弄名词之外没有什么内容。 bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.. - 玩弄两面手法。 giở trò hai mặt.

Ý Nghĩa của "玩弄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

玩弄 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. đùa giỡn; bỡn cợt; tán tỉnh; vầy

戏弄

✪ 2. chơi

搬弄

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 除了 chúle 玩弄 wánnòng 名词 míngcí 之外 zhīwài 没有 méiyǒu 什么 shénme 内容 nèiróng

    - bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.

✪ 3. giở, dùng; giở trò (thủ đoạn, mánh khoé)

施展 (手段、伎俩等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玩弄 wánnòng 两面手法 liǎngmiànshǒufǎ

    - giở trò hai mặt.

✪ 4. vọc

戏弄、愚弄

✪ 5. vày

耍笑捉弄; 拿人开心

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩弄

  • volume volume

    - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • volume volume

    - 玩弄 wánnòng 花招 huāzhāo

    - chơi trò bịp bợm

  • volume volume

    - 玩弄 wánnòng 两面手法 liǎngmiànshǒufǎ

    - giở trò hai mặt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan nòng de 玩具 wánjù xióng

    - Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén zài 逗弄 dòunòng 孙子 sūnzi wán

    - ông lão đang chơi với đứa cháu.

  • volume volume

    - shàn 玩弄 wánnòng 别人 biérén de 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy giỏi trêu đùa tình cảm của người khác.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 除了 chúle 玩弄 wánnòng 名词 míngcí 之外 zhīwài 没有 méiyǒu 什么 shénme 内容 nèiróng

    - bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa