关心 guānxīn
volume volume

Từ hán việt: 【quan tâm】

Đọc nhanh: 关心 (quan tâm). Ý nghĩa là: quan tâm; lo lắng; trông nom; chú ý (người hoặc sự vật). Ví dụ : - 她非常关心这个项目。 Cô ấy rất quan tâm đến dự án này.. - 我知道你很关心这件事。 Tôi biết bạn rất quan tâm đến việc này.. - 他们关心你的学习进展。 Họ quan tâm đến tiến bộ học tập của bạn.

Ý Nghĩa của "关心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

关心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quan tâm; lo lắng; trông nom; chú ý (người hoặc sự vật)

(把人或事物) 常放在心上;重视和爱护

Ví dụ:
  • volume volume

    - 非常 fēicháng 关心 guānxīn 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Cô ấy rất quan tâm đến dự án này.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào hěn 关心 guānxīn 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi biết bạn rất quan tâm đến việc này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 关心 guānxīn de 学习 xuéxí 进展 jìnzhǎn

    - Họ quan tâm đến tiến bộ học tập của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关心

✪ 1. Phó từ + 关心 + Tân ngữ (ai đó / vật gì đó)

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 老师 lǎoshī hěn 关心 guānxīn 学生 xuésheng

    - Thầy giáo chúng tôi rất quan tâm học sinh.

  • volume

    - hěn 关心 guānxīn 自己 zìjǐ de 成绩 chéngjì

    - Tôi rất quan tâm về thành tích của mình.

So sánh, Phân biệt 关心 với từ khác

✪ 1. 关怀 vs 关心

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị ý nghĩa quan tâm.
Khác:
- Đối tượng của "关怀" chỉ có thể là người khác, tân ngữ của "关心" vừa có thể là người vừa có thể là sự việc.
- "关怀" được dùng cho cấp trên với cấp dưới hoặc trưởng bối với vãn bối, "关心" không có giới hạn này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关心

  • volume volume

    - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • volume volume

    - 宝贵 bǎoguì 朋友 péngyou 总是 zǒngshì 关心 guānxīn 他们 tāmen

    - Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.

  • volume volume

    - 关心群众 guānxīnqúnzhòng de 冷暖 lěngnuǎn

    - quan tâm đến cuộc sống của dân chúng.

  • volume volume

    - hěn 关心 guānxīn 自己 zìjǐ de 父母 fùmǔ

    - Anh ấy rất quan tâm đến bố mẹ mình.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 关心 guānxīn 周围 zhōuwéi de rén

    - Anh ấy không bao giờ quan tâm đến những người xung quanh.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 非常 fēicháng 关心群众 guānxīnqúnzhòng 常到 chángdào 群众 qúnzhòng zhōng 问长问短 wènchángwènduǎn

    - anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相关心 hùxiāngguānxīn

    - Họ quan tâm lẫn nhau.

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao