Đọc nhanh: 重视教育 (trọng thị giáo dục). Ý nghĩa là: căng thẳng giáo dục.
重视教育 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căng thẳng giáo dục
to stress education
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重视教育
- 道德教育 非常 重要
- Giáo dục đạo đức rất quan trọng.
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 越南人 历来 重视 教育
- Người Việt Nam từ trước đến nay luôn coi trọng giáo dục.
- 教育 被 认为 是 重要环节
- Giáo dục được coi là một phần quan trọng.
- 教育 在 社会 中 地位 重要
- Giáo dục có vị trí quan trọng trong xã hội.
- 现代 的 教育 方法 更加 注重 实践
- Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.
- 教育 受到 政府 的 高度重视
- Giáo dục được chính phủ chú trọng.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
育›
视›
重›