Đọc nhanh: 崇尚 (sùng thượng). Ý nghĩa là: tôn trọng; coi trọng; tôn kính; giữ gìn; duy trì; tôn sùng; chiều theo; chiều ý. Ví dụ : - 他崇尚自由和独立。 Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.. - 我们崇尚诚信和友善。 Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.. - 我们崇尚公平与正义。 Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.
崇尚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn trọng; coi trọng; tôn kính; giữ gìn; duy trì; tôn sùng; chiều theo; chiều ý
推崇;注重
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 我们 崇尚 诚信 和 友善
- Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.
- 我们 崇尚 公平 与 正义
- Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇尚
- 我们 崇尚 自由 与 平等
- Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.
- 现在 崇尚 言论自由
- Đây là vấn đề tự do ngôn luận.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 她 崇尚 传统 文化
- Cô ấy tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 我们 崇尚 诚信 和 友善
- Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.
- 我们 崇尚 公平 与 正义
- Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.
- 他 在 公司 里 的 地位 尚小
- Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›
崇›