崇尚 chóngshàng
volume volume

Từ hán việt: 【sùng thượng】

Đọc nhanh: 崇尚 (sùng thượng). Ý nghĩa là: tôn trọng; coi trọng; tôn kính; giữ gìn; duy trì; tôn sùng; chiều theo; chiều ý. Ví dụ : - 他崇尚自由和独立。 Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.. - 我们崇尚诚信和友善。 Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.. - 我们崇尚公平与正义。 Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.

Ý Nghĩa của "崇尚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

崇尚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôn trọng; coi trọng; tôn kính; giữ gìn; duy trì; tôn sùng; chiều theo; chiều ý

推崇;注重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 诚信 chéngxìn 友善 yǒushàn

    - Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 公平 gōngpíng 正义 zhèngyì

    - Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇尚

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 平等 píngděng

    - Chúng tôi tôn sùng tự do và bình đẳng.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 崇尚 chóngshàng 言论自由 yánlùnzìyóu

    - Đây là vấn đề tự do ngôn luận.

  • volume volume

    - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • volume volume

    - 崇尚 chóngshàng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Cô ấy tôn sùng văn hóa truyền thống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 崇奉 chóngfèng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 诚信 chéngxìn 友善 yǒushàn

    - Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 公平 gōngpíng 正义 zhèngyì

    - Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī de 地位 dìwèi 尚小 shàngxiǎo

    - Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóng
    • Âm hán việt: Sùng
    • Nét bút:丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UJMF (山十一火)
    • Bảng mã:U+5D07
    • Tần suất sử dụng:Cao