Đọc nhanh: 回避 (hồi tị). Ý nghĩa là: tránh; né tránh; trốn tránh; lánh đi; chạy mặt, lẩn tránh; né tránh (nhân viên thẩm phán không truy cứu vụ án vì lợi hại cá nhân). Ví dụ : - 他总是回避问题。 Anh ta luôn tránh né vấn đề.. - 他试图回避责任。 Anh ấy cố gắng tránh né trách nhiệm.. - 她回避面对现实。 Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.
回避 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tránh; né tránh; trốn tránh; lánh đi; chạy mặt
躲避;避开
- 他 总是 回避 问题
- Anh ta luôn tránh né vấn đề.
- 他 试图 回避 责任
- Anh ấy cố gắng tránh né trách nhiệm.
- 她 回避 面对现实
- Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lẩn tránh; né tránh (nhân viên thẩm phán không truy cứu vụ án vì lợi hại cá nhân)
法律上特指跟案件或案件当事人有利害关系的司法人员等不参与该案件的诉讼事宜
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回避
✪ 1. 回避 + Tân ngữ
cụm động tân
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 她 回避 了 与 老板 的 谈话
- Cô ấy lẩn tránh cuộc trò chuyện với sếp.
✪ 2. 是 + 无法/不容 + 回避 + 的
- 这是 无法 回避 的 问题
- Đây là vấn đề không thể lẩn tránh.
- 这是 不容 回避 的 现实
- Đây là thực tế không thể trốn tránh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回避
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 她 回避 面对现实
- Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.
- 他 总是 回避 问题
- Anh ta luôn tránh né vấn đề.
- 这是 不容 回避 的 现实
- Đây là thực tế không thể trốn tránh.
- 这是 无法 回避 的 问题
- Đây là vấn đề không thể lẩn tránh.
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 他 刻意 回避 了 这个 话题
- Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
避›