回避 huíbì
volume volume

Từ hán việt: 【hồi tị】

Đọc nhanh: 回避 (hồi tị). Ý nghĩa là: tránh; né tránh; trốn tránh; lánh đi; chạy mặt, lẩn tránh; né tránh (nhân viên thẩm phán không truy cứu vụ án vì lợi hại cá nhân). Ví dụ : - 他总是回避问题。 Anh ta luôn tránh né vấn đề.. - 他试图回避责任。 Anh ấy cố gắng tránh né trách nhiệm.. - 她回避面对现实。 Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.

Ý Nghĩa của "回避" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

回避 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tránh; né tránh; trốn tránh; lánh đi; chạy mặt

躲避;避开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 回避 huíbì 问题 wèntí

    - Anh ta luôn tránh né vấn đề.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 回避 huíbì 责任 zérèn

    - Anh ấy cố gắng tránh né trách nhiệm.

  • volume volume

    - 回避 huíbì 面对现实 miànduìxiànshí

    - Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lẩn tránh; né tránh (nhân viên thẩm phán không truy cứu vụ án vì lợi hại cá nhân)

法律上特指跟案件或案件当事人有利害关系的司法人员等不参与该案件的诉讼事宜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 法官 fǎguān 回避 huíbì 处理 chǔlǐ 案件 ànjiàn

    - Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.

  • volume volume

    - 律师 lǜshī yīn 利益冲突 lìyìchōngtū 回避 huíbì 案件 ànjiàn

    - Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.

  • volume volume

    - 回避 huíbì 案件 ànjiàn 保证 bǎozhèng 审判 shěnpàn 公正 gōngzhèng

    - Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回避

✪ 1. 回避 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 回避 huíbì le 敏感 mǐngǎn de 议题 yìtí

    - Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.

  • volume

    - 回避 huíbì le 老板 lǎobǎn de 谈话 tánhuà

    - Cô ấy lẩn tránh cuộc trò chuyện với sếp.

✪ 2. 是 + 无法/不容 + 回避 + 的

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 无法 wúfǎ 回避 huíbì de 问题 wèntí

    - Đây là vấn đề không thể lẩn tránh.

  • volume

    - 这是 zhèshì 不容 bùróng 回避 huíbì de 现实 xiànshí

    - Đây là thực tế không thể trốn tránh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回避

  • volume volume

    - 法官 fǎguān 回避 huíbì 处理 chǔlǐ 案件 ànjiàn

    - Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.

  • volume volume

    - 回避 huíbì 案件 ànjiàn 保证 bǎozhèng 审判 shěnpàn 公正 gōngzhèng

    - Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.

  • volume volume

    - 回避 huíbì 面对现实 miànduìxiànshí

    - Cô ấy tránh đối mặt với thực tại.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 回避 huíbì 问题 wèntí

    - Anh ta luôn tránh né vấn đề.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 不容 bùróng 回避 huíbì de 现实 xiànshí

    - Đây là thực tế không thể trốn tránh.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 无法 wúfǎ 回避 huíbì de 问题 wèntí

    - Đây là vấn đề không thể lẩn tránh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 回避 huíbì le 敏感 mǐngǎn de 议题 yìtí

    - Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.

  • volume volume

    - 刻意 kèyì 回避 huíbì le 这个 zhègè 话题 huàtí

    - Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao