見
(见)
Kiến
Trông thấy
Những chữ Hán sử dụng bộ 見 (Kiến)
-
宽
Khoan
-
岘
Hiện, Nghiễn
-
峴
Hiện, Nghiễn
-
揽
Lãm
-
搅
Giảo
-
攪
Cảo, Giảo
-
攬
Lãm
-
枧
-
榄
Lãm
-
欖
Lãm
-
现
Hiện
-
現
Hiện
-
砚
Nghiễn
-
硯
Nghiễn
-
窥
Khuy
-
窺
Khuy
-
笕
Kiển
-
纜
Lãm
-
缆
Lãm
-
舰
Hạm
-
苋
Hiện
-
莧
Hiện
-
蚬
Hiện
-
襯
Sấn
-
見
Hiện, Kiến
-
規
Quy
-
覓
Mịch
-
視
Thị
-
覘
Chiêm, Siêm
-
覡
Hích
-
覦
Du
-
親
Thân, Thấn
-
覬
Kí, Ký
-
覲
Cẩn, Cận
-
覷
Kiến, Thứ
-
覺
Giác, Giáo
-
覽
Lãm
-
觀
Quan, Quán
-
见
Hiện, Kiến
-
观
Quan, Quán
-
规
Quy
-
觅
Mịch
-
视
Thị
-
觇
Chiêm, Siêm
-
览
Lãm
-
觉
Giác, Giáo
-
觊
Kí, Ký
-
觋
Hích
-
觌
địch
-
觎
Du
-
觏
Cấu
-
觐
Cẩn, Cận
-
觑
Thứ
-
靓
Tịnh
-
靚
Tĩnh, Tịnh
-
靦
điến, điển
-
髋
Khoan
-
髖
Khoan
-
覸
Gián
-
哯
-
覔
Mịch
-
覯
Cấu
-
粯
-
晛
Hiện
-
儭
Sấn, Thân
-
椝
-
覜
Diểu, Thiếu
-
觃
-
覗
Tư
-
鬶
-
絸
Kiển
-
嚫
Sân, Sấn
-
覌
-
覿
địch
-
伣
-
覚
Giác, Giáo
-
觍
điến, điển, điễn
-
覩
đổ