Đọc nhanh: 着重 (trứ trọng). Ý nghĩa là: cường điệu; nhấn mạnh; chú trọng; coi trọng. Ví dụ : - 这门课程着重职业培训。 Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.. - 着重说明问题的重要性。 Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.. - 这个课程着重于听力训练。 Khóa học này tập trung vào luyện nghe.
着重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường điệu; nhấn mạnh; chú trọng; coi trọng
把重点放在某方面;强调
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 这个 课程 着重于 听力 训练
- Khóa học này tập trung vào luyện nghe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 着重
✪ 1. 着重于 + Danh từ/ Động từ
- 我们 应该 着重于 实用性
- Chúng ta nên tập trung vào tính ứng dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着重
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 史书 载 着 重要 事
- Sách lịch sử ghi chép những việc quan trọng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 他们 抬着 很重 的 桌子
- Họ khiêng chiếc bàn rất nặng.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
重›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Coi Trọng, Chú Trọng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
coi trọng; xem trọng; được trọng dụng; khí trọng
thiên về; chú trọng về; nghiêng về; lệch về; nặng về
thiên về; nghiêng về; chú trọng về; nặngchúc
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Chú Trọng
Cẩn Thận
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
đê; đê điều