Đọc nhanh: 珍视 (trân thị). Ý nghĩa là: quý trọng; coi trọng; quý; xem trọng và yêu mến. Ví dụ : - 珍视友谊 quý trọng tình hữu nghị. - 教育青年人珍视今天的美好生活。 giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
珍视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý trọng; coi trọng; quý; xem trọng và yêu mến
珍惜重视
- 珍视 友谊
- quý trọng tình hữu nghị
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍视
- 珍视 友谊
- quý trọng tình hữu nghị
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 我们 应该 珍视 友谊
- Chúng ta nên trân trọng tình bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珍›
视›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
Chú Trọng
Quí Báu, Quí Giá
Yêu Quý, Quý Trọng
tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
Coi Trọng, Chú Trọng
chăm chú nhìn; hướng vào
coi trọng; xem trọng; được trọng dụng; khí trọng
Quan Tâm
Trân Trọng
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Bảo Trọng, Cẩn Thận
Yêu Quý, Kính Yêu
giữ gìn sức khoẻ; bảo trọng
Bảo Trì, Bảo Dưỡng
Thương Tiếc, Thương Hại
Nhấn Mạnh
Trân Trọng, Quý Trọng, Coi Trọng