Đọc nhanh: 轻蔑 (khinh miệt). Ý nghĩa là: khinh thường; khinh thị, miệt, bỉ mặt. Ví dụ : - 轻蔑的眼光。 ánh mắt khinh thường.
轻蔑 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thường; khinh thị
轻视;不放在眼里
- 轻蔑 的 眼光
- ánh mắt khinh thường.
✪ 2. miệt
轻视; 小看
✪ 3. bỉ mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻蔑
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 明言 着 轻蔑 什么 人 , 并 不是 十足 的 轻蔑
- Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.
- 轻蔑 的 眼光
- ánh mắt khinh thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔑›
轻›
Khinh Thường
Miệt Thị
xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệtbỉ bạcthiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ)
chẳng đáng; chả bõ; không thèm; không đángxem thường; coi nhẹ; khinh thường; coi rẻ
Coi Khinh, Khinh Thường
Coi Thường
đáng khinh; đê tiện; bần tiện; đáng khinh bỉ
khinh nhờn; không nghiêm túc