Đọc nhanh: 看淡 (khán đạm). Ý nghĩa là: (của một nền kinh tế hoặc thị trường) để chùng xuống, thờ ơ với (danh tiếng, sự giàu có, v.v.), coi như không quan trọng. Ví dụ : - 如今我尝尽世态炎凉,将一切看淡了。 Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
看淡 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một nền kinh tế hoặc thị trường) để chùng xuống
(of an economy or a market) to slacken
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
✪ 2. thờ ơ với (danh tiếng, sự giàu có, v.v.)
to be indifferent to (fame, wealth etc)
✪ 3. coi như không quan trọng
to regard as unimportant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看淡
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 天空 看起来 很 黯淡
- Bầu trời trông rất u ám.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 漠不关心 的 , 冷淡 的 看上去 漠不关心 的 或 冷淡 的
- Dường như lạnh lùng và thờ ơ.
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
- 她 对 名利 看得 很 淡漠
- Cô ấy không quan tâm tới danh lợi.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淡›
看›