Đọc nhanh: 器重 (khí trọng). Ý nghĩa là: coi trọng; xem trọng; được trọng dụng; khí trọng. Ví dụ : - 他的工作能力强,又要求进步,领导上很器重他。 năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
器重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi trọng; xem trọng; được trọng dụng; khí trọng
(长辈对晚辈,上级对下级) 看重;看视
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器重
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 老板 很 器重 他 的 才能
- Ông chủ rất coi trọng tài năng của anh ấy.
- 这些 器材 非常 重要
- Những thiết bị này rất quan trọng.
- 肝是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 老师 格外 器重 这位 学生
- Giáo viên đặc biệt coi trọng học sinh này.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
重›