Đọc nhanh: 鄙薄 (bỉ bạc). Ý nghĩa là: xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệt, bỉ bạc, thiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ).
鄙薄 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệt
轻视;看不起
✪ 2. bỉ bạc
鄙薄 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ)
浅陋微薄(多用做谦辞)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙薄
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 总是 用 卑鄙 的 手段
- Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他们 的 举止 非常 鄙陋
- Hành vi của họ rất thô lỗ.
- 他 总是 鄙视 别人 的 意见
- Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
薄›
鄙›