Đọc nhanh: 鄙视 (bỉ thị). Ý nghĩa là: khinh; xem thường; khinh thường, khinh bỉ; khinh rẻ. Ví dụ : - 他鄙视那些不努力的人。 Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.. - 我们不能鄙视任何人。 Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.. - 他总是鄙视别人的意见。 Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
鄙视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh; xem thường; khinh thường, khinh bỉ; khinh rẻ
轻视;看不起; 看不起
- 他 鄙视 那些 不 努力 的 人
- Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.
- 我们 不能 鄙视 任何人
- Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.
- 他 总是 鄙视 别人 的 意见
- Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鄙视
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 他 从不 鄙视 别人
- Anh ấy không bao giờ khinh thường người khác.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 我们 不能 鄙视 任何人
- Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.
- 他 鄙视 那些 不 努力 的 人
- Anh ấy khinh thường những người không nỗ lực.
- 他 总是 鄙视 别人 的 意见
- Anh ấy luôn xem thường ý kiến của người khác.
- 他 拒 不 承担责任 , 我 鄙视 他
- Anh ta từ chối chịu trách nhiệm, tôi khinh thường anh ấy.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
视›
鄙›
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
Coi Khinh
khinh nhờn; không tôn trọng; báng bổ
Miệt Thị
xem thường; khinh thường
Thù Địch
xem thường; xem nhẹ; xem khinh; khinh miệtbỉ bạcthiển lậu; hèn mọn (khiêm ngữ)
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
Coi Thường
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Coi Khinh, Khinh Thường
Khinh Thường, Khinh Thị
khinh miệt; làm nhục; miệt thị và bắt nạtchửi
Kì Thị
Xem Nhẹ, Coi Thường
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
ngưỡng mộ; hâm mộ
Coi Trọng, Chú Trọng
Thần Tượng, Sùng Bái
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Ước Ao, Ngưỡng Mộ
Chiêm Ngưỡng
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng
Kính Phục, Quý Trọng
Coi Được, Thấy Được, Khả Quan
cực kỳ hâm mộ
Chào, Kính Chào, Gửi Lời Chào
thành kính
dựa vào; nương nhờ
bái độc; được đọc; có vinh dự đọc qua
Thưởng Thức, Đánh Giá Cao